pente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pente trong Tiếng pháp.

Từ pente trong Tiếng pháp có các nghĩa là dốc, sườn, khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pente

dốc

verb

Et moins Alpha est la pente de cette droite que je vous ai montré plus tôt.
Và Alpha âm chính là độ dốc của cái đường mà tôi đã cho bạn thấy trước đó.

sườn

noun

ÉLIYA observe les foules qui gravissent péniblement les pentes du mont Carmel.
Ê-li nhìn về phía đám đông đang lê từng bước nặng nhọc lên sườn núi Cạt-mên.

khuynh hướng

noun (Chances de se comporter d'une certaine façon ou d'aller dans une certaine direction.)

Xem thêm ví dụ

Lorsque j'atteins le sommet d'une pente abrupte au beau milieu de nulle part je me sens jeune, invincible et éternel.
Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.
Un homme qui, à notre époque, a observé des bergers sur les pentes du mont Hermôn, au Proche-Orient, raconte : “ Chaque berger surveillait de près son troupeau pour voir comment les bêtes se portaient.
Một nhà quan sát hiện đại theo dõi những người chăn chiên bên sườn Núi Hẹt-môn ở Trung Đông thuật lại: “Mỗi người chăn chiên cẩn thận trông chừng bầy của mình để xem tình trạng chiên như thế nào.
C'est une pente très glissante.
Ngài đang đưa chúng ta vào tình cảnh rất nguy hiểm đấy.
Pensez au contexte, l'Égypte, pendant 30 ans, était en déclin -- était sur la pente descendante.
Nếu bạn nhìn vào thực tế, Ai Cập, trong 30 năm qua, đang xuống dốc và vẫn đang xuống dốc.
Horio Yoshiharu guide ensuite Kinoshita Hideyoshi et la petite force d'assaut autour de l'arrière de la montagne, où ils grimpent les pentes raides à la lumière de la pleine lune.
Sau đó Kinoshita Tōkichirō đã đi theo Horio Yoshiharu và tiêu diệt một nhóm lính tuần nhỏ xung quanh để trở lại của ngọn núi, họ trèo lên sườn dốc, ánh trăng rằm tỏa sáng phía sau lưng họ.
Nous avons pris la direction de l’est jusqu’à ce que se présente une pente escarpée couverte de roches et de graviers.
Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi.
La race humaine toute entière en chute libre, chaque homme, femme et enfant dévalant cette pente vers la mort permanente, plongeant spirituellement vers une angoisse éternelle.
Toàn thể nhân loại sa ngã—mỗi người nam, người nữ và trẻ em trong số nhân loại đó—luôn luôn tiến đến gần hơn cái chết thể xác mãi mãi, luôn luôn tiến đến gần hơn nỗi đau khổ thuộc linh vĩnh viễn.
Cela dit que, si c'était linéaire, la pente la plus raide, puis en doublant la taille vous auriez besoin de doubler la quantité d'énergie.
Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi.
Une fois que nous découvrir la pente, puis point pente forme est effectivement très, très, très facile à calculer.
Một khi chúng tôi tìm ra độ dốc, độ dốc dưới hình thức điểm thực sự rất, rất, rất đơn giản để tính toán.
Et ils sont tous venus à moi pour que je puisse jeter un œil sur eux et voir ce que je pouvais faire pour eux, qui n'est vraiment pas grand chose car le camp III est un petit recoin planté dans la glace au milieu d'une pente à 45 degrés.
Họ đến gặp tôi, và tôi cố gắng hết sức để giúp họ, nhưng mọi thứ thật bất tiện vì trại 3 nằm ở khu vực hẹp giữa dốc 45°.
Nous nous amusions bien ensemble lorsque j’ai heurté un endroit verglacé et je me suis retrouvé à faire un magnifique vol plané sur une pente raide.
Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc.
Le plan d'Antonelli a été adapté à la situation de la forteresse sur les pentes abruptes du promontoire (le morro à partir duquel la forteresse tire son nom) pour atteindre la baie.
Antonelli thiết kế công trình sao cho nó thích nghi được với vị trí của những pháo đài nằm trên khu vực mũi đất dốc, nhô ra biển (cái tên Morro được biết đến từ đó).
Passages obligés, le Zéred et l’Arnôn étaient des gorges aux pentes abruptes (environ 500 mètres de dénivelée) que le peuple dut descendre, puis remonter. — Dt 2:13, 14, 24.
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
« Et il en pacifiera d’autres et les endormira dans une sécurité charnelle, de sorte qu’ils diront : Tout est bien en Sion ; oui, Sion prospère, tout est bien – et c’est ainsi que le diable trompe leur âme et les entraîne soigneusement sur la pente de l’enfer.
“Nó sẽ dẹp yên những kẻ khác và ru ngủ họ trong một sự an toàn trần tục, khiến họ phải thốt ra rằng: Mọi việc đều tốt đẹp ở Si Ôn; phải, Si Ôn thịnh vượng, và mọi việc đều tốt đẹp—và đó là luận điệu mà quỷ dữ đã dùng để lừa gạt tâm hồn họ, và cẩn thận dẫn dắt họ xuống ngục giới.
Formulaire d'interception de pente est y est égal à mx plus b, où une fois nouveau m est la pente, b est l'ordonnée y -- où est la
Độ dốc đánh chặn hình thức là y là bằng mx cộng với b, nơi một lần
Et j'ai regardé la jeune Elvis commencer à se motiver pour grimper la pente.
Và tôi lại quan sát con voi nhỏ Elvis chuẩn bị tinh thần leo đồi.
Je vois encore Abraham et Isaac gravir péniblement la pente, portant un chargement de bois, Abraham pleinement confiant en Jéhovah.
(Sáng-thế Ký, chương 22) Tôi vẫn còn có thể nhìn thấy hai cha con Áp-ra-ham và Y-sác hì hục leo đồi với bó củi, trong khi Áp-ra-ham tin cậy tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va.
Et juste pour l'exemple, nous y avons mis un tas de technologies, pour montrer si elles allaient s'élever vers le premier pic, on si elles allaient s'écraser dans le fossé de la désillusion, ou se relever sur la pente de l'illumination, ou - etc.
Và để cho vui, chúng tôi đã đặt một loạt các công nghệ lên trên biểu đồ này, để chỉ ra rằng liệu chúng đang có xu hướng tiến về đỉnh cao của những kỳ vọng thái quá, hay sẽ rơi vào vào hố sâu của sự vỡ mộng, hoặc sẽ tăng trở lại trên con dốc của sự giác ngộ, vv.
Il a alors trébuché et chuté en arrière du bord d’une falaise. Il a d’abord fait une chute libre de douze mètres pour dévaler ensuite le long d’une pente gelée sur quatre-vingt mètres.
Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa.
La famille de David vit à Bethléhem, une bourgade sur les hauteurs et les pentes des montagnes de Juda.
Gia đình Đa-vít sống ở Bết-lê-hem, một thành nhỏ nằm trên dãy đồi thuộc vùng đồi xứ Giu-đa.
Il serait assurément sur une pente dangereuse.
Thật là một con đường nguy hiểm!
Peut-être que je devrais te donner un nom, mais c'est une pente glissante.
Có lẽ tôi nên đặt cho anh 1 cái tên, nhưng đó là vấn đề nan giải.
La pente en est moins linéaire.
Độ dốc của nó còn thấp hơn tuyến tính nữa.
Maintenant, nous pouvons littéralement juste algébriquement manipuler cette Guy ici à placer dans notre formulaire d'interception de pente.
Bây giờ, chúng ta có thể nghĩa đen chỉ đại số thao tác này anh chàng ngay tại đây để đặt nó trong hình thức đánh chặn độ dốc của chúng tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.