per cui trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ per cui trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per cui trong Tiếng Ý.

Từ per cui trong Tiếng Ý có nghĩa là do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ per cui

do đó

Nella foresta c’erano animali selvaggi, per cui era pericoloso camminarvi.
Trong rừng còn có thú dữ, do đó việc đi lại rất nguy hiểm.

Xem thêm ví dụ

Questa è la stanza per cui Bach scrisse alcuna della sua musica.
Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.
Arrestiamo quello per cui siamo venuti e usiamolo per uscire.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
Qual è, forse, la ragione per cui Paolo disse ai corinti che “l’amore è longanime”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Forse questo è il motivo per cui il presidente David O.
Có lẽ đó là lý do tại sao Chủ Tịch David O.
(b) Quale dovrebbe essere il motivo per cui optiamo per un’istruzione supplementare qualora sembri necessaria?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
Questo è uno dei motivi per cui gli armeni associano il loro paese col monte Ararat.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
E' il motivo per cui molte persone si rivolgono alla narrazione, per evadere.
Đó là tại sao nhiều người chọn kể chuyện, là để quên đi.
Per cui, perché ancora non mangiamo gli insetti?
Vậy tại sao chúng ta vẫn chưa ăn côn trùng?
Quindi, prima di trovare qualcos'altro per cui discutere... dimmi...
Trước khi chúng ta vào cuộc chiến nói em nghe...
Guardate, ci sono tre motivi per cui il Medio Oriente ha avuto la stabilità così come è ora.
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
Per cui dov'e'quest'uomo robusto e barbuto?
Vậy, cái ông râu rậm, to con đâu?
Ovviamente non possiamo aumentare le ore della giornata, per cui il consiglio di Paolo deve implicare qualcos’altro.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
La gente non compra quello che fate; compra il motivo per cui lo fate.
Người ta không mua cái bạn làm, họ mua lý do mà bạn làm nó.
Prima di tutto, vorrei darvi un motivo per cui la lista è completa.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
Questo è il motivo per cui, per la luce, rosso più verde uguale giallo.
Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng.
Per cui, il moto di un oggetto non cambia se non viene alterato.
Vì vậy, một vật thể sẽ tiếp tục di chuyển hoặc yên vị tại vị trí cũ trừ khi một cái gì đó làm thay đổi nó.
Le abitazioni erano poche e i proclamatori molti, per cui percorremmo tutto il territorio in una mezz’oretta.
Nhà ở đây thì ít, còn nhóm chúng tôi lại đông người.
Robert era dotato di una maestosita'e grazia per cui era facile nutrire ammirazione.
Robert là 1 người rất đáng ngưỡng mộ.
Per cui è meglio che tu, per ora, non ti illuda troppo.
Vậy nên đừng trông đợi quá nhiều.
Questa è la ragione per cui siete qui e per cui apprezzate le informazioni che condividiamo.
Đó là lý do các bạn ở đây và vì sao bạn coi trọng thông tin mà chúng ta trao đổi.
Essere sullo stesso palco di Al Gore, la prima persona per cui io abbia mai votato.
Đứng trên cùng một sân khấu với Al Gore, người đầu tiên tôi bỏ phiếu cho.
Per cui, d'accordo, mi vuole morto.
Hắn muôn tôi chết, thế là công bằng.
Chiedi alla classe di trovare le ragioni per cui Giacobbe ha tenuto questo sermone.
Yêu cầu lớp học nhận ra các lý do tại sao Gia Cốp đưa ra bài giảng này.
Un fotografo per cui lavorava andò con tuo fratello.
Một nhiếp ảnh gia tôi từng làm việc chung đã đi cùng với em ông.
Per cui, diciamo che l'universo si espande.
Vì vậy chúng ta nói vũ trụ đang phình ra.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per cui trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.