gonflable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gonflable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonflable trong Tiếng pháp.

Từ gonflable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể thổi phồng, sự rầy la, tranh phóng to, có thể căng phồng, nạp khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gonflable

có thể thổi phồng

(inflatable)

sự rầy la

(blow-up)

tranh phóng to

(blow-up)

có thể căng phồng

(distensible)

nạp khí

Xem thêm ví dụ

Donc, je voulais savoir si c'était possible de faire cela à un niveau industriel, alors nous avons fait un grand bateau avec une grande voile, et avec une coque très légère, gonflable, de très petite surface, pour que nous ayons un très bon rapport de taille et de puissance.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
Je pense qu'un matelas gonflable aurait suffi.
Em nghĩ chỉ cần 1 cái nệm hơi là đủ.
Peu après, j'ai été invité à intervenir lors d'un congrès de gens qui font des animaux en ballons gonflables.
Không lâu sau đó tôi được mời đến phát biểu tại một cuộc gặp mặt của những người làm thú bóng bay.
Ainsi le coeur gonflable est un organe externe qui peut servir à l'expression de celui qui le porte.
Và vì thế chúng ta có " Trái tim phập phồng "
Lawrence Drake est un ingénieur brillant, et 15 ans plus tôt, il a eu l'idée d'un ascenseur gonflable.
Lawrence Drake là một kỹ sư tài ba, 15 năm trước, ông ta đã có ý tưởng về 1 cái thang máy có thể thổi phồng được.
Ce sont des singes gonflables dans chaque ville d'Ecosse
Đây là những con khỉ bóng bay tại mọi thành phố ở Scotland
On doit traiter ce spécimen avec un agent chimique pour détacher chaque molécule de l'autre, puis, à l'ajout de l'eau, le matériel gonflable va commencer à l'absorber et les chaînes vont s'écarter, mais maintenant, les biomolécules vont les accompagner.
Chúng ta cần phân tích mẫu này với một chất hóa học để kéo giãn tất cả những phân tử ra khỏi nhau, và khi chúng ta thêm nước vào, chất có thể phồng lên này sẽ hút nước, chuỗi polymer sẽ căng ra, nhưng các phân tử sinh học sẽ tách ra xa nhau.
Devant mon boulot, il y a un énorme gorille gonflable.
Còn anh, anh làm việc trong một tòa nhà đầy rẫy những chuyện xấu xa.
Le garçon frappait l’homme gonflable, qui se renversait et se redressait immédiatement après chaque coup.
Đứa bé đấm vào túi đấm hình người được bơm phồng lên và ngay lập tức hình người bật trở lại sau mỗi cú đấm.
Pardon, gonflables.
Ờ, xin lỗi, hàng bơm hơi.
Dans un discours de Sainte-Cène qu’il a prononcé peu de temps avant de nous quitter, il a raconté une histoire qui l’avait touché à propos d’un père et d’un fils qui se rendaient dans un magasin de jouets où il y avait un sac de frappe gonflable en forme d’homme.
Trong một bài nói chuyện tại buổi lễ Tiệc Thánh không lâu trước khi qua đời, nó đã chia sẻ một câu chuyện mà chắc hẳn đã có ý nghĩa đối với nó về một người cha và đứa con trai nhỏ đã đi vào một cửa hàng đồ chơi, nơi có một túi đấm đã được thổi phồng hình người.
On peut aller en orbite et utiliser des systèmes gonflables pour presque tout.
Chúng ta có thể tiến hành và sử dụng hệ thống bơm phồng cho hầu như mọi thứ.
(Rires) Alors, il a eu l'idée de créer un "re-respirateur" avec un éliminateur de CO2, en fait un tube acheté dans un magasin de bricolage avec un ballon gonflable scotché dessus, qu'il pensait qu'on pourrait introduire à l'intérieur de mon corps, et qui pourrait me permettre de faire circuler l'air et de le "re-respirer" avec cette chose à l'intérieur de moi.
(Cười) Vậy nên, anh ta nghĩ ra ý tưởng tạo ra một thiết bị thở, với một bộ lọc CO2, cái đó đơn giản là một cái ống từ hãng Home Deplot, với một bong bóng gắn ống vào nó, anh ta nghĩ rằng chúng tôi có thể đặt vào cơ thể tôi, và bằng cách nào đó có thể lưu thông không khí và thở với thiết bị trong trong người tôi.
Si nous y ajoutons de l'eau, le matériel gonflable va l'absorber, les chaînes vont s'écarter l'une de l'autre et tout le matériel va grandir.
Nếu ta thêm nước vào, điều xảy ra là chất có thể phồng lên này sẽ hút nước, chuỗi polymer sẽ di chuyển riêng biệt giữa chúng, và toàn bộ chất này sẽ phồng to lên.
Elle ressemble à un ballon gonflable, solide en apparence, mais creux en réalité.
Giống như một quả bóng được thổi phồng, sự khôn ngoan đó có vẻ ngoài vững chắc nhưng thực chất là rỗng tuếch.
Le développement de kayak en plastique et de kayak gonflables a sans doute initié le développement récent de la pratique du kayak freestyle, telle que nous la connaissons aujourd'hui, ces bateaux pouvant être plus petits et plus résistants que les bateaux en fibre de verre.
Sự phát triển của nhựa và kayak bơm hơi cao su cho là bắt đầu sự phát triển của chèo thuyền kayak tự do như chúng ta thấy ngày hôm nay, kể từ khi các tàu thuyền có thể được làm nhỏ hơn, mạnh mẽ hơn và đàn hồi hơn sợi thủy tinh thuyền.
Ils font des animaux en ballons gonflables.
Họ làm thú bằng bóng bay.
On achèterait un château gonflable!
Chúng ta có thể dùng tiền đó để mua nhà hơi!
Je suis sûr qu'il pensait que j'allais prendre un livre ou une chemise, mais j'ai trouvé un mouton gonflable.
Tôi chắc là chú nghĩ tôi sẽ lấy sách hay áo gì đấy, nhưng tôi tìm thấy một con cừu bơm hơi.
Et là je m'entends lui dire : « Tu peux dormir dans mon salon sur un matelas gonflable.
Và rồi khi tôi nghe chính mình nói "Này, hay là cậu ngủ trên nệm trong phòng khách cũng được."
Au début, on pourrait utiliser des bâtiments gonflables pressurisés ainsi que les fusées elles-mêmes.
Đầu tiên chúng ta có thể sử dụng tòa nhà bơm hơi cũng như chính phi thuyền không gian.
Je pense à un feu d'artifices, un château gonflable...
Tôi đang nghĩ tới pháo hoa, lâu đài bằng hơi ..."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonflable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.