amovible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amovible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amovible trong Tiếng pháp.

Từ amovible trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể bãi miễn, tháo ra được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amovible

có thể bãi miễn

adjective

tháo ra được

adjective (tháo ra (lắp vào) được)

Xem thêm ví dụ

Il fait un pont amovible pour un de ses patients,
Để làm răng giả cho bệnh nhân của mình,
Il peut être lancé depuis n'importe quel média amovible (usb, CD/DVD, etc.) pris en charge par l'ordinateur de l'utilisateur, quel que soit l'OS installés OS (Windows, Macintosh, Linux).
Nó có thể được chạy từ bất kỳ phương tiện di động nào (USB, CD/DVD, v.v...) được hỗ trợ bởi máy tính của người dùng, bất kể hệ điều hành được cài đặt (Windows, Macintosh, Linux).
Conseil : Effectuez une sauvegarde de votre fichier myplaces.kml sur un disque amovible, comme une clé USB.
Mẹo: Sao lưu tệp myplaces.kml của bạn lên thiết bị di động, như ổ USB.
Le 14 février 1951, à la suite de plusieurs interventions directes de LeMay, Boeing reçoit un contrat de production pour 13 B-52A et 17 nacelles de reconnaissance amovibles.
Sau nhiều cuộc can thiệp trực tiếp bởi LeMay, ngày 14 tháng 2 năm 1951, Boeing giành được hợp đồng chế tạo 13 chiếc B-52A và 17 cụm trinh sát hình ảnh tháo rời được.
Déballer les pédales, déroulez le cordon et attachez le fil derrière le couvercle amovible
Unwrap bàn đạp chân, thư giãn các dây và đính kèm dây phía sau bao gồm rời
Libérez suffisamment d' espace disque #) en supprimant tous les fichiers inutiles ou temporaires, #) en archivant des fichiers sur un média amovible comme une disquette ou un CD enregistrable, ou #) en acquérant une capacité de stockage supérieure
Hãy giải phóng đủ chỗ trên đĩa bằng cách: #. xoá các tập tin không còn có ích hoặc tạm thời #. lưu trữ tập tin vào vật chứa trong phương tiện rời như đĩa CD-R #. tăng sức chứa
La façade arrière de la Nexus 10 est dotée d'un panneau amovible qui se situe dans la partie supérieure de l'appareil.
Mặt sau của Nexus 10 có tấm bảng có thể tháo rời ở trên cùng.
J'en ai toujours un, amovible.
Bây giờ tôi vẫn phải đeo bảo vệ hàm.
De nouveaux bancs en chêne ont été installés laissant plus d’espace pour les jambes des visiteurs ; la cage d’escalier qui reliait le balcon depuis l’extérieur a été placée à l’intérieur afin d’offrir un accès plus facile et deux nouvelles cages ont été ajoutées à l’intérieur ; une nouvelle feuillure d’or a été appliquée sur les tuyaux des orgues ; le plafond a été réparé et repeint ; de nouveaux vestiaires et une bibliothèque musicographique pour le choeur ont été aménagés ; la tribune a été refaite de façon à être amovible pour accueillir des sièges supplémentaires ou une scène pour des spectacles ; toute la plomberie, la machinerie et l’électricité ont été remplacées et mises aux normes.
Một số băng ghế làm bằng gỗ sồi được kê rộng ra để cho khách thăm viếng có chỗ để chân nhiều hơn; các cầu thang nguyên thủy dẫn đến chỗ ngồi trên ban công từ bên ngoài được dời vào bên trong để dễ dàng hơn cho khách thăm viếng, và hai cầu thang mới được thêm vào bên trong; một lớp vàng mạ mới được phủ lên trên các ống đàn dương cầm có thể thấy được; trần nhà được sửa chữa và sơn lại; các phòng thay đồ và thư viện nhạc dành cho các thành viên trong ca đoàn được xây thêm; bục giảng được tu sửa để có thể được dời đi để sắp xếp cho bục ngồi phụ hoặc một sân khấu để trình diễn; và tất cả các hệ thống ống nước, máy móc, và điện đều được thay thế và làm đúng theo luật xây cất.
Frère Clayton Woodworth Jr, baptisé aux États-Unis en 1930, raconte : « Je portais une mallette dans laquelle se trouvait un phonographe à ressort muni d’un bras amovible.
Anh Clayton Woodworth, Junior, làm báp-têm năm 1930 ở Hoa Kỳ, kể: “Tôi mang theo một máy quay đĩa dạng xách tay như va-li nhỏ, tay quay dây cót và cần đọc đĩa có đầu kim. Tôi phải đặt cần đọc vào đúng chỗ trên mép đĩa thì chương trình mới chạy tốt.
Assurez-vous que le périphérique est prêt. Les lecteurs de disque amovibles doivent contenir un disque, les périphériques portables doivent être branchés et allumés, puis réessayez
Hãy kiểm tra xem thiết bị là sẵn sàng: ổ đĩa rời phải vật chứa, và thiết bị di động phải được kết nối và có điện năng đã bật, rồi thử lại
Batterie 3 220 mAh non amovible
Pin 3220 mAh không thể tháo rời
La roue est amovible.
"Bánh xe không cân bằng".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amovible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.