plan de travail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plan de travail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plan de travail trong Tiếng pháp.

Từ plan de travail trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghế dài, thao tác, vận hành, phép toán, mặt ngoài, trái lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plan de travail

ghế dài

(bench)

thao tác, vận hành

phép toán

mặt ngoài

(surface)

trái lại

(counter)

Xem thêm ví dụ

● Les plans de travail devraient rester libres pour recevoir denrées et ustensiles sans difficulté.
Mặt trên quầy bếp phải thông thoáng để bạn đặt thực phẩm và vật dụng khác lên dễ dàng.
Veiller à la netteté du plan de travail et de la table.
Giữ bàn bếp và bàn ăn cho sạch và gọn gàn.
Je ne peux vraiment pas faire des recherches sur le cancer sur le plan de travail de ma cuisine.
Tôi không thể nghiên cứu ung thư trên bàn bếp ở nhà
❏ Cuisine : Nettoyer la cuisinière, les appareils qui sont sur le plan de travail et tout ce qui entoure l’évier.
❏ Nhà bếp: Lau chùi lò, bề mặt các thiết bị trong bếp, các phần thuộc bồn rửa chén.
Assurez- vous que vos ustensiles de cuisine, votre plan de travail et vos mains sont propres quand vous préparez ou servez un repas.
Hãy chắc chắn rằng dụng cụ nấu ăn, bề mặt dùng để chế biến thực phẩm và tay bạn luôn sạch khi chuẩn bị hoặc bày thức ăn.
Le frère aîné a ensuite grimpé sur le plan de travail de la cuisine, a ouvert un placard et a trouvé un tube neuf de pommade médicale.
Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới.
Si vous utilisez un de ces ustensiles et que vous vous interrompiez, ne le posez pas au bord de la table ou du plan de travail ; l’enfant pourrait l’atteindre.
Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.
J'ai fait tomber une goutte de yaourt bio au lait de vaches régionales, heureuses et accomplies sur mon plan de travail. Je prends une feuille de Sopalin et je veux le nettoyer.
Tôi vừa đánh rơi một vệt sữa chua hữu cơ từ những con bò cái địa phương trên bàn của mình, và tôi lấy một chiếc khăn giấy, và tôi muốn chùi sạch nó
Le lendemain, il a apporté une table bizarre mais très pratique qui se logeait très bien contre la paroi du mobile home, opposée à l’évier et au plan de travail de la cuisine.
Ngày hôm sau, anh ấy đến với một cái bàn trông kỳ quặc nhưng rất thực dụng và vừa vặn với khoảng cách của bức tường của cái nhà di động ngang qua cái bồn rửa chén trong bếp và bàn bếp.
Bien que vous laviez la vaisselle et nettoyiez la cuisinière et le plan de travail chaque jour, de temps à autre, peut-être une fois par mois, il vous faut effectuer un nettoyage plus complet, tel que derrière les appareils ménagers ou en dessous de l’évier.
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
Mais dans le cerveau, les conséquences d'un retard peuvent être bien plus graves que la gêne de plans de travail sales, parce que quand il s'agit du nettoyage du cerveau, c'est la santé et le fonctionnement de l'esprit et du corps qui sont en jeu, c'est pourquoi aujourd'hui, comprendre les fonctions d'entretien élémentaires du cerveau peut être primordial pour la prévention et le traitement des maladies de l'esprit demain.
Nhưng ở trong não bộ, kết quả sau đó có thể tệ hại hơn là sự xấu hổ của tình trạng bẩn thỉu, bởi làm sạch bộ não là một chức năng tốt cho sức khỏe và nhiệm vụ của trí óc và cơ thể đang trong tình trạng xấu đó là lí do tại sao việc hiểu công việc dọn dẹp cơ bản của bộ não hôm nay có thể trở nên tối quan trọng trong việc ngăn ngừa và chữa trị những căn bệnh về trí óc ngày mai.
L’essence du plan était que l’homme aurait l’occasion de travailler lui-même à son salut sur terre, avec l’aide de Dieu.
Tính chất của kế hoạch là con người sẽ có cơ hội để thực hiện sự cứu rỗi của chính mình trên thế gian, với sự giúp đỡ của Thượng Đế.
Je vais discuter avec les constructeurs de navires à propos d'un plan, pour retrouver leur travail.
Con sẽ nói chuyện với các công nhân đóng tàu về kế hoạch giúp họ tìm được việc làm, để họ ủng hộ con trong cuộc bầu cử.
C'est notre plan de travail.
Đó là khu vực làm việc.
Notre plan de travail?
, " Khu vực làm việc " của ta.
Et pas seulement le plan de travail.
Tôi không muốn có giẻ rách nằm trên quầy thu tiền sạch sẽ.
Comment concevoir des plans de travail de cuisine durables qui s'accordent avec la structure arrondie que vous avez faite ?
Làm thế nào thiết kế được những bàn bếp chắc bền để mang lại sự cân đối cho cấu trúc cong mà bạn vừa làm?
Et dès que nous revenons à la siège social nord-Vent, saisir le matériel frais, et de travailler jusqu'à un nouveau plan fracassant, nous viendrons accélérer arrière et prenons bas Dave.
Bổ sung vũ khí thiết bị và đề ra 1 kế hoạch hoàn hảo mới. Chúng ta sẽ quay lại và hạ gục Dave
Les placards de la cuisine avaient été remplacés ; il y avait de nouveaux plans de travail et de nouveaux appareils ménagers.
Tủ búp phê trong nhà bếp được thay mới; có mặt bàn mới và máy móc mới.
Le plan était... de t'observer pour voir si je pourrais t'utiliser un jour dans mon travail.
Kế hoạch là chị xem xét em để xem liệu có ngày chị dùng em trong công việc được hay không.
Ensuite, il transcrit ce message sous la forme d'un morceau de papier appelé ARN et le rapporte sur son plan de travail: le ribosome.
Sau đó cô ấy phiên dịch thông tin đó lên một mẩu giấy gọi là RNA và mang nó quay lại quầy, ribosome.
▪ Vous êtes- vous laissé absorber par votre travail au point de faire passer les activités spirituelles au second plan ?
▪ Bạn có quá bận rộn trong công việc đến nỗi đặt những điều thiêng liêng sang một bên không?
Avec cette information détaillée sur la qualité de vie réelle dans cette partie du pays, Imazon et les autres partenaires du gouvernement, des entreprises et de la société civile peuvent travailler ensemble à élaborer un plan de développement qui permettra de vraiment améliorer la vie des gens, et en même temps de protéger cette précieuse richesse mondiale qu'est la forêt amazonienne.
Và với thông tinh chính xác này về chất lượng cuộc sống thật sự trong vùng này của đất nước, Imazon và các cộng sự từ chính phủ, giới kinh doanh và tổ chức công dân có thể làm việc cùng nhau để xây dựng một kế hoạch xây dựng sẽ giúp cải thiện cuộc sống người dân, cùng với bảo vệ tài sản quý giá của toàn cầu là Rừng nhiệt đơi Amazon.
Avant la préparation de chaque aliment, lavez vos mains, ainsi que la planche à découper, les ustensiles, les plats et les plans de travail, avec de l’eau chaude et du savon.
Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plan de travail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.