plateforme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plateforme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plateforme trong Tiếng pháp.

Từ plateforme trong Tiếng pháp có các nghĩa là mâm, mái bằng, nền tảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plateforme

mâm

noun

mái bằng

noun

nền tảng

noun

Je sais que vos actionnaires sont emballés par la nouvelle plateforme.
Tôi nghe nói mọi người rất hài lòng về nền tảng mới của cậu.

Xem thêm ví dụ

Mais les Africains utilisèrent cette plateforme pour reprendre un peu l’initiative dans le domaine du tourisme.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Parce qu'il ouvre sa plateforme.
Vì nó mở ra một nền tảng mới.
Malheureusement, pendant le survol, la plateforme de caméra orientable resta coincée pendant deux jours et certaines photographies ne purent être prises selon l'angle prévu.
Thật không may, trong giai đoạn bay qua, camera đã không điều chỉnh được góc chụp trong hai ngày và do vậy một số kế hoạch chụp ảnh đã bị hủy.
Mais elle peut aussi avoir une autre fonction comme plateforme pour la bougie.
Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến.
En fait, en Malaisie inutile de parler d'une musulmane sur une plateforme.
Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
Pour utiliser le pouvoir de ces communautés d'une manière nouvelle et permettre aux entrepreneurs de décider par eux- mêmes exactement à quoi devrait ressembler cet échange financier, ce qui leur convient à eux ainsi qu'aux personnes qui les entourent, cette semaine, nous faisons le lancement de Profounder une plateforme d'appel aux dons auprès de particuliers pour les petites entreprises à travers les investissements d'amis et de la famille.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Le château conserve du plan féodal français traditionnel la plateforme rectangulaire entourée de larges douves en eau, dont il occupe le sud.
Lâu đài này vẫn giữ kế hoạch phong kiến truyền thống của Pháp với một nền tảng bao quanh bởi một hào nước rộng của bùn đất, trong đó chiếm ở phía Nam.
Mais c'est aussi un bon exemple de gouvernance en tant que plateforme.
Nhưng đó cũng là ví dụ về việc chính phủ như một hệ thống.
En juin 1995, c’était une plateforme de 1 250 hectares destinée à accueillir le nouvel aéroport. Du coup, la superficie de Hong-Kong avait augmenté de près de 1 %.
Cho đến tháng 6-1995, nơi này đã biến thành một bãi đất rộng 1.248 hecta sẵn sàng cho công trình xây cất phi trường mới, và lãnh địa Hồng Kông được nới rộng thêm gần một phần trăm.
De même, Grant Rodiek, producteur associé des Sims 3 déclara:« Le lancement des Sims 3 en Juin nous donnera plus de temps pour le réglage, le polissage et la capacité de lancer le jeu sur les plateformes Microsoft Windows et Mac OS en même temps.
Grant Rodiek, đồng sản xuất của The Sims 3, nói: Phát hành The Sims 3 vào tháng 6 sẽ cho chúng tôi nhiều thời gian hơn để trau chuốt trò chơi đồng thời cho phép phát hành trò chơi trên cả hai hệ máy PC và Mac cùng một lúc.
Je parle simplement d'une plateforme pour que les gens s'aident eux- mêmes et aident les autres.
Tôi chỉ đang nói về một hệ thống hỗ trợ con người giúp đỡ lẫn nhau.
Nous pouvons déjà dire que grâce à la plateforme, vous allez tous contribuer à la découverte de milliers de sites inconnus, comme celui-ci ici, et celui-ci, potentiellement très grand.
Chúng tôi có thể nói rằng là một phần của kế hoạch này, tất cả các bạn đều giúp tìm thấy hàng ngàn vùng đất lạc mất xưa kia, giống như nơi này, và vùng đất đầy hứa hẹn nơi đây.
Mais en quelques semaines, des étudiants universitaires ont pu, grâce à leurs téléphones portables et une plateforme libre, cartographier de façon spectaculaire les infrastructures d'une toute une communauté.
Nhưng trong vài tuần sinh viên đại học đã có thể sử dụng điện thoại di động và công cụ nguồn mở để phác họa lên bản đồ toàn bộ cơ sở hạ tầng của cả cộng đồng.
En 1988, lors du passage à la version 3, CATIA est porté du mainframe à la plateforme UNIX.
Năm 1988, CATIA phiên bản 3 đã được chuyển từ các máy tính Mainframe sang UNIX.
Alors, suivant ce conseil, nous débutons avec cette modeste fonction NAND et nous guidons nos étudiants à travers une séquence de projets au sein desquels ils construisent petit à petit un ensemble de circuits intégrés, une plateforme hardware, un assembleur, une machine virtuelle, un système d'exploitation basique et un compilateur pour un langage de programmation simple, de type Java, que nous appelons " JACK ".
Rồi tiếp sau lời khuyên này, chúng tôi bắt đầu với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này, chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua những chặng đường khó khăn của những dự án mà ở đó họ đã tạo ra những bộ vi mạch, bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo, một hệ thống điều hành cơ bản và một bộ giải mã ngôn ngữ đơn giản như Java mà chúng ta gọi là " JACK. "
» Ils ont donc développé une plateforme, que nous annonçons aujourd'hui, qui nous permet de rassembler les électeurs qui sont engagés dans cette idée de réforme.
Và như vậy họ đã xây dựng một diễn đàn, mà chúng tôi đang công bố hôm nay, cho phép chúng ta kéo các cử tri gần nhau hơn những người góp ý vào cuộc tái thiết.
Jusqu'à la version 5.0, Corel Draw était disponible sur la plateforme OS/2.
Cho đến phiên bản 5, CorelDraw cũng được thiết kế cho OS/2.
On a donc voulu savoir comment adapter certaines des interactions développées pour inFORM, et les intégrer dans les plateformes mobiles.
Và chúng tôi muốn xem làm cách nào để đưa các phương thức tương tác mà chúng tôi đã phát triển cho inFORM vào các thiết bị di động.
Je veux dire, il y a des gens ici qui ont de l'expérience dans l'utilisation de plateformes libres, ça pourrait vous intéresser de leur parler cette semaine et d'essayer de faire avancer les choses.
Nếu như những người ở đây có kinh nghiệm sử dụng các diễn đàn mở, anh muốn nói chuyện với họ tuần này và thử làm tiếp từ đây.
Ils vont aussi nous fournir du contenu crucial pour la plateforme, dont quelques-unes des images d'archive que vous avez pu voir plus tôt, ainsi que certains de leurs documentaires.
Thêm nữa là việc cung cấp nội dung phong phú cho kế hoạch, bao gồm những hình ảnh lưu trữ mà các bạn thấy ở phần đầu buổi nói chuyện và một vài đoạn băng dữ liệu.
Le studio est devenu connu pour le jeu de plateforme Cobalt et le jeu de stratégie en temps réel Harvest: Massive Encounter.
Studio trở nên nổi tiếng với trò chơi nền tảng Cobalt và trò chơi chiến lược thời gian thực Harvest: Massive Encounter.
A mesure que l'idée se répand, des plateformes régionales apparaissent.
Chúng ta đã thấy được sự lan tràn của nó, chúng ta thấy những trung tâm quốc gia mới nổi lên.
Exxon, les droits offshore, si vous ne touchez pas aux plateformes B.P.
Exxon, các người kiểm soát các mỏ ngoài khơi, chỉ cần các người không dùng các giàn khoan B. P.
Les entreprises Dell, IBM, HP et Oracle Corporation ont annoncé leur soutien pour cette plateforme.
Dell, IBM, HP và Oracle Corporation tuyên bố hỗ trợ cho nền tảng này.
Depuis, Naver a ajouté une multitude de nouveaux services telles que le courrier électronique et les nouvelles, puis aussi la première plateforme de Q&A en ligne Knowledge iN.
Từ đó, Naver cũng đã xây dựng thêm vô số các dịch vụ từ cơ bản như e-mail, tin tức đến nền tảng trực tuyến Q&A đầu tiên trên thế giới Knowledge iN.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plateforme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.