moment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moment trong Tiếng pháp.

Từ moment trong Tiếng pháp có các nghĩa là lúc, chốc lát, lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moment

lúc

noun

Votre Excellence n'a plus qu'à déplacer ses troupes au bon moment.
Thưa ngài, chỉ cần điều quân đội đúng lúc.

chốc lát

noun

Elle veut penser, pour un moment, qu'elle a eu une famille heureuse.
Bà ấy muốn dù chỉ trong chốc lát, rằng bà có một gia đình thật hạnh phúc.

lát

noun

Durant un moment, vous avez pénétré la dimension astrale.
Anh vừa vào tinh linh giới một lát.

Xem thêm ví dụ

Il y avait des moments où il perdait contact avec la réalité pendant plusieurs secondes.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments où vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments où ces interactions sont enregistrées sur différents appareils.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
19 Au moment voulu, Cyrus le Perse conquit Babylone conformément à la prophétie.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
Et ce moment c'est maintenant, et ces moments sont un compte à rebours, et ces moments sont toujours, toujours brefs.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Et la causalité exige un moment de discussion.
Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
Le moment de la venue du Messie est révélé
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort.
vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Vous voulez un moment?
Cô có muốn thử không?
3 Entre le moment où Israël quitta l’Égypte et la mort de Salomon le fils de David, soit à peine plus de 500 ans, les 12 tribus d’Israël constituèrent une nation unie.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
Tout porte à croire que le souvenir de son existence préhumaine a été rendu à Jésus au moment de son baptême, quand “ les cieux s’ouvrirent ”. — Matthieu 3:13-17.
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Dans ces moments- là, réfléchir à certains bienfaits nous consolera et nous fortifiera.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
Pendant un moment, j’ai eu peine à voir qui que ce soit dans l’assemblée, mais je voyais et je ressentais les beaux sourires éclatants de nos membres.
Trong một lúc, hầu như tôi không thể thấy bất cứ ai trong giáo đoàn, nhưng tôi có thể thấy và cảm nhận được những nụ cười rực rỡ và xinh đẹp của Các Thánh Hữu.
C'est le seul moment où on paraît normaux.
Đêm duy nhất trong năm chúng ta có thể hòa nhập.
Vous pouvez modifier ces attributions à tout moment en suivant les étapes ci-dessous.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
Du moment que vous souriez comme ça...
Miễn làm cô cười là được.
Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
C'est un moment difficile pour notre pays.
Đây là thời điểm khó khăn cho đất nước chúng ta.
C'est le moment de reprendre votre travail.
Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy
Si vous utilisez une carte SIM avec votre Chromebook, vous pouvez la verrouiller à tout moment de façon à empêcher d'autres personnes d'utiliser accidentellement votre service de données mobiles.
Nếu đang sử dụng thẻ SIM với Chromebook, bạn có thể khóa thẻ bất kỳ lúc nào để ngăn người khác vô tình sử dụng hết dữ liệu di động của bạn.
À un moment, une femme a perdu son sac à main. Je me suis dit qu’elle ne le retrouverait jamais.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Au moment même où Beau se dirigeait vers la salle de bains.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Les personnes assises autour de vous en ce moment dans cette réunion ont besoin de vous.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
Le suivi des conversions vous permet de savoir à quel moment vos annonces génèrent des ventes sur votre site Web.
Tính năng theo dõi chuyển đổi cho phép bạn theo dõi thời điểm quảng cáo dẫn đến giao dịch bán hàng trên trang web.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới moment

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.