posséder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posséder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posséder trong Tiếng pháp.

Từ posséder trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, ám, tinh thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posséder

verb

Beaucoup possèdent leur propre arbre généalogique dessiné ainsi.
Nhiều bạn thậm chí còn cây gia phả theo cách riêng của mình.

ám

verb

Parce que dans mon expérience, la jeune fille est possédée.
Vì theo kinh nghiệm của tôi thì cô gái đó đã bị ám.

tinh thông

verb

Xem thêm ví dụ

13 La protection du Fils de Dieu aurait certainement pu être une raison suffisante de posséder une épée.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
La Russie possède les séries Meteor et RESURS.
Nga những vệ tinh METEOR và RESURS.
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé.
Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn.
Vous n’auriez aucune difficulté à deviner lequel des deux possède un manuel d’instructions.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
L’aéroport international Lester B. Pearson possède deux terminaux appelés Terminal 1 et Terminal 3.
Toronto Pearson International Airport hiện hai nhà ga hàng không đang hoạt động: Terminal 1 and Terminal 3.
D’autre part, grâce au doux paradoxe du sacrifice, nous acquérons en fait quelque chose qui a une valeur éternelle : sa miséricorde et son pardon et, finalement, « tout ce que le Père possède » (voir D&A 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha ” (GLGƯ 84:38).
17 Parlons du jour où Jésus a guéri un homme possédé d’un démon, qui était aveugle et incapable de parler.
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám.
Le Professeur Slughorn possède quelque chose que je désire vraiment.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.
" Que se passerait- il si à chaque fois que quelqu'un achète une de nos paires de chaussures, j'offrais exactement la même paire à quelqu'un qui ne possède même pas une paire de chaussures? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không một đôi giầy? "
La machine elle- même possède 89 interactions différentes.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
Mais un homme à le droit de protéger ce qu'ill possède et sa vie.
Nhưng người ta có quyền bảo vệ tài sản và mạng sống của họ.
Il savait que le souci d’obtenir les nécessités de la vie, de même qu’un ardent désir de posséder et la soif des plaisirs, peuvent amener quelqu’un à reléguer au second plan les choses les plus importantes (Philippiens 1:10).
Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn.
Troisièmement : Posséder un smartphone* ne vous rend pas intelligent, mais l’utiliser avec sagesse le peut
Thứ Ba: Sở Hữu một Điện Thoại Thông Minh Không Làm Cho Các Em Thông Minh; nhưng Sử Dụng Điện Thoại Một Cách Thông Minh Mới Làm Cho Các Em Thông Minh
Nous devons être entiers dans notre désir de posséder la “disposition d’esprit” ou “manière de penser” de Christ (I Pierre 4:1, Today’s English Version).
Chúng ta phải hết lòng muốn “tâm-tình” hay “ý” của đấng Christ (I Phi-e-rơ 4:1).
Donc juste quand vous pensez que tout est fini, quelque chose d'autre survient, une étincelle s'immisce en vous, une espèce de volonté de faire face -- cette volonté de fer que nous possédons tous, que possède cet éléphant, que possèdent la conservation des espèces, et les grands félins.
Vì thế nên ngay khi bạn nghĩ mọi chuyện đã kết thúc thì 1 điều gì đó xảy ra, một tia sáng lóe lên trong bạn, là ý chí chiến đấu là ý chí thép mà tất cả chúng ta, mà chú voi này, mà quy luật sinh tồn, mà những con sư tử này sở hữu.
Dans la sagesse du Seigneur, chaque paroisse a ses propres caractéristiques, qu’aucune autre paroisse ne possède.
Trong sự thông sáng của Chúa, mỗi tiểu giáo khu có nét đặc trưng riêng, không giống với bất cứ tiểu giáo khu nào.
Aujourd'hui presque chaque quartier de Paris possède sa plaque rappelant le séjour d'un écrivain.
Ngày nay, hầu như các khu phố của Paris đều những tấm biển ghi lại thời gian lưu trú của các nhà văn danh tiếng.
Tu as laissé un ange le posséder?
Anh để thiên thần nhập vào cậu ấy?
Soit une des détenues possède un cellulaire...
Hoặc một trong những tù nhân của ông điện thoại di động.
Remarque : Pour pouvoir accéder à votre compte, la personne que vous invitez doit posséder un compte Google ou en créer un.
Lưu ý: Để truy cập vào tài khoản của bạn, người mà bạn mời phải hoặc phải tạo Tài khoản Google.
L'ANSF possède également des annexes dans plusieurs pays.
Các ANSF có chi nhánh tại một số quốc gia.
3 Comme tout gouvernement, le Royaume de Dieu possède un ensemble de lois.
3 Giống như các chính phủ khác, Nước Trời một bộ luật.
Il a bâti une forteress et une armée de possédés dans les montagnes hors du Rocher.
Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.
Il possède aussi un compte Twitter, une page officielle Facebook.
Bà cũng một tài khoản Twitter và một Fanpage Facebook.
Elle possède un doctorat d'administration des affaires.
Ông bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posséder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.