possession trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ possession trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ possession trong Tiếng pháp.

Từ possession trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan hệ sở hữu, sở hữu, sự bị ma ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ possession

quan hệ sở hữu

noun (ngôn ngữ học) quan hệ sở hữu)

sở hữu

verb

Nous savons que vous êtes en possession d'une carte.
Chúng tôi biết ngươi đang sở hữu 1 tấm bản đồ.

sự bị ma ám

noun

Xem thêm ví dụ

“UNE puissance a pris possession de ma langue et un véritable flot de paroles s’est répandu, comme de l’eau.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Josué, qui allait lui succéder, ainsi que tous les Israélites ont dû être émus d’entendre Moïse leur exposer en termes vigoureux les lois de Jéhovah et les exhorter avec force à se montrer courageux lorsqu’ils pénétreraient dans le pays pour en prendre possession. — Deutéronome 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
« Alors le roi dira à ceux qui seront à sa droite : Venez, vous qui êtes bénis de mon Père ; prenez possession du royaume qui vous a été préparé dès la fondation du monde.
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
5 Et alors, Téancum vit que les Lamanites étaient décidés à conserver les villes qu’ils avaient prises et les parties du pays dont ils avaient pris possession ; et voyant aussi l’immensité de leur nombre, Téancum pensa qu’il n’était pas opportun d’essayer de les attaquer dans leurs forts.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Elle a volée les possessions de l'immortel Joe.
Cô ta lấy nhiều thứ của Joe Bất Tử.
4 « Maintenant, ô Israël, écoutez les prescriptions et les règles auxquelles je vous apprends à obéir, afin que vous viviez+ et que vous entriez dans le pays que vous donne Jéhovah, le Dieu de vos ancêtres, et que vous en preniez possession.
4 Bây giờ, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy lắng nghe những điều lệ và phán quyết mà tôi đang truyền dạy anh em vâng giữ, để anh em có thể sống,+ đi vào và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em sẽ ban cho anh em.
” (Psaume 36:9). Par conséquent, directement ou indirectement, toute puissance légitime en notre possession vient de Dieu.
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có.
Mais je les ai livrés en votre main pour que vous preniez possession de leur pays, et je les ai anéantis quand vous êtes entrés dans le pays+.
+ Nhưng ta phó chúng vào tay các ngươi để các ngươi có thể chiếm lấy xứ của chúng, và ta tiêu diệt chúng khỏi trước mặt các ngươi.
Que ce soit pour le sport ou pour la chasse, la chasse au lièvre a historiquement été réservée, en Europe, aux propriétaires terriens et à la noblesse, qui utilisait les lévriers, dont la possession par les classes sociales inférieures était interdite (?) à certaines périodes de l'histoire.
Dù cho mục đích thể thao hoặc săn bắn, săn thỏ ở châu Âu trong lịch sử được giới hạn cho các điền chủ, lãnh chúa (chủ sở hữu đất) và tầng lớp quý tộc, những người sử dụng chó săn, quyền sở hữu trong số đó là vào các thời điểm lịch sử nhất định bị cấm đối với các tầng lớp xã hội thấp hơn.
* Que fait Moroni pour fortifier son peuple et les villes en leur possession contre les futures attaques ?
* Mô Rô Ni đã làm gì để củng cố dân ông và các thành phố của họ chống lại các cuộc tấn công trong tương lai?
L'utilisation des armes à feu fut immédiatement revue et une nouvelle loi sur leur possession fut votée au niveau fédéral, dont celle de la Tasmanie qui est la plus stricte de tout le pays.
Việc sử dụng vũ khí lập tức được tái xét, và luật sở hữu súng mới được thông qua trên toàn quốc, luật của Tasmania nằm vào hàng nghiêm khắc nhất tại Úc.
Eunike est impatiente de vivre dans le monde nouveau promis par Dieu, où elle entrera en possession de toutes ses facultés mentales.
Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh.
Puis il vit ‘ les saints prendre possession du royaume ’.
Rồi Đa-ni-ên thấy “các thánh được nước làm của mình”.
Vous commenciez à expliquer l'origine de votre possession du cinéma.
Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa?
C'est la nuit où Jack prend possession de la mallette.
Lúc này là đêm Jack sở hữu vali.
Nous prenons possession de ce village au nom du Seigneur du Feu.
Bọn ta đến đây để dâng làng này cho Hỏa Vương!
La personne en possession de ce document pourrait vendre notre maison ou autres biens, emprunter de l’argent en notre nom, dépenser notre argent ou même vendre notre entreprise.
Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi.
Mais j'aimerais trouver toute trace de cette chose en votre possession et les jeter par la fenêtre.
Nhưng tôi khá muốn kiểu như tìm mọi của thứ này mà anh và đổ nó ra ngoài cửa sổ.
5 Jéhovah ton Dieu te fera revenir dans le pays dont tes pères ont pris possession, et tu le posséderas ; il te fera prospérer et te multipliera plus que tes pères+.
+ 5 Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ đưa anh em vào xứ mà cha ông của anh em đã chiếm và anh em sẽ nhận lấy nó; ngài sẽ khiến anh em thịnh vượng và gia tăng hơn cả cha ông mình.
13 Et il arriva que les Néphites commencèrent la fondation d’une ville, et ils appelèrent la ville du nom de Moroni ; et elle était près de la mer de l’est ; et elle était au sud près de la ligne des possessions des Lamanites.
13 Và chuyện rằng, dân Nê Phi bắt đầu xây cất một thành phố, và họ đặt tên là thành phố Mô Rô Ni; và thành phố này nằm cạnh bờ biển phía đông; và nó nằm về hướng nam cạnh biên giới lãnh thổ của dân La Man.
27 La tribu de Manassé ne prit pas possession de Beth-Shéân et des localités qui en dépendent*, ni de Taanak+ et des localités qui en dépendent, ni de Dor, de ses habitants et des localités qui en dépendent, ni d’Ibléam, de ses habitants et des localités qui en dépendent, ni de Megiddo, de ses habitants et des localités qui en dépendent+.
27 Chi phái Ma-na-se không chiếm thành Bết-sê-an và các thành phụ cận,* thành Tha-a-nác+ và các thành phụ cận, thành Đô-rơ và các thành phụ cận, thành Gíp-lê-am và các thành phụ cận, thành Mê-ghi-đô và các thành phụ cận.
En 1919, le reste des chrétiens oints est sorti de la captivité spirituelle et a pris possession d’un pays spirituel (Isaïe 66:8).
Vào năm 1919, tín đồ Đấng Christ được xức dầu còn sót lại ra khỏi sự cầm tù về thiêng liêng và được hưởng một xứ thiêng liêng.
Puisque la force est un élément primordial de la personnalité de Dieu, une claire compréhension de ce qu’elle est et de la manière dont elle est utilisée ne pourra que nous rapprocher de Jéhovah et nous aider à l’imiter en faisant nous- mêmes un bon usage de toute force ou de tout pouvoir en notre possession. — Éphésiens 5:1.
Vì quyền năng là một khía cạnh thật quan trọng của cá tính Đức Chúa Trời, nên việc hiểu rõ quyền năng Ngài và cách Ngài sử dụng nó sẽ thu hút chúng ta đến gần Ngài hơn và giúp chúng ta noi theo gương Ngài bằng cách khéo dùng bất cứ quyền hành nào chúng ta có được.—Ê-phê-sô 5:1.
Le succès militaire russe et l'invasion ottomane des possessions perses dans le Caucase du sud au printemps 1723 forcent le gouvernement de Tahmasp II à signer le traité de paix de Saint-Pétersbourg qui voit Derbent, Bakou et les provinces perses du Chirvan, du Gilan, du Mazandéran et d'Astrabad passer aux Russes le 12 septembre 1723.
Việc thắng trận của Nga và cuộc xâm lược quân sự Thổ Nhĩ Kỳ đối với các lãnh thổ của Ba Tư ở Kavkaz phía Nam vào mùa xuân năm 1723 đã buộc chính phủ của Tahmasp II phải ký hòa ước Saint Petersburg nhượng các khu vực Derbent, Baku, và các tỉnh Ba Tư của Shirvan, Gilan, Mazandaran, và Astrabad cho Nga vào ngày 12 Tháng 9 năm 1723.
3 En revanche, Jésus donna à ses disciples le conseil que voici: “Cessez de vous amasser des trésors sur la terre.” Ces possessions- là, en effet, ne sont jamais éternelles.
3 Nhưng Giê-su ban cho các môn đồ lời khuyên này: “Chớ chứa của-cải ở dưới đất”, vì không có tài sản nào được bền vững mãi mãi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ possession trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới possession

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.