poste de pilotage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poste de pilotage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poste de pilotage trong Tiếng pháp.

Từ poste de pilotage trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồng lái, chỗ chọi gà, trường chiến tranh, khoang lái, bãi chọi gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poste de pilotage

buồng lái

(wheelhouse)

chỗ chọi gà

(cockpit)

trường chiến tranh

(cockpit)

khoang lái

(cockpit)

bãi chọi gà

(cockpit)

Xem thêm ví dụ

Je dois sortir de ce poste de pilotage.
Ta phải ra khỏi cái xe ngựa này.
À l’époque où j’étais pilote de ligne, des passagers visitaient parfois le poste de pilotage de mon avion.
Trong cuộc đời chuyên nghiệp của tôi với tư cách là một phi công, đôi khi có hành khách đến thăm buồng lái máy bay của tôi.
Le poste de pilotage est à 300 mètres par là.
Buồng lái cách đây 300 mét.
Nous le ferons depuis le poste de pilotage, et je vais utiliser la Hadron Enforcer pour tuer Ronan.
Chúng tôi sẽ vào được buồng lái, và dùng khẩu Hadron Enforcer tiêu diệt Ronan.
– Au poste de pilotage.
Lên sân bay.
Donc, vous étiez seuls dans le poste de pilotage depuis 20 minutes?
Vậy cậu và anh ấy đều ở đây một mình trong khoang lái suốt 20 phút vừa qua?
La largeur au niveau du poste de pilotage était la largeur des hanches du constructeur additionnée à deux poings (parfois moins).
Chiều rộng ở buồng lái là chiều rộng của hông của người làm thuyền cộng với hai nắm đấm tay (và đôi khi ít hơn).
Puis il a piraté le poste de pilotage d'un drone dans le Nevada et a vendu le protocole crypté des commandes à un Pakistanais.
Sau thời gian đó, anh ta tái hiện... rồi đột nhập vào trạm hoa tiêu máy bay không người lái ở Nevada và bán giao thức mã hóa kiểm soát chuyến bay trên mạng cho một người mua ở Pakistan.
Mes chers frères et sœurs, mes chers amis, À l’époque où j’étais pilote de ligne, il m’est arrivé de montrer à des passagers le poste de pilotage de mon Boeing 747.
Các anh chị em thân mến, các bạn thân mến của tôi: Trong cuộc đời chuyên nghiệp của tôi với tư cách là một phi công, đôi khi có hành khách đến thăm căn buồng lái phi cơ Boeing 747 của tôi.
J'ai traversé le poste de pilotage pour rejoindre bâbord et repérer où se trouvait l'île et j'ai remarqué que la navire gitait rapidement sur tribord et qu'il commençait à couler par la proue.
Tôi đã đi sang bên cạnh buồng lái và cố gắng tìm ra vị trí hòn đảo và thấy rằng tàu đang chạy nhanh hết tốc lực để có thể đến được bãi biển phần mũi tàu đã bị chìm.
Les avancées dans la technologie aérospatiale civile, dont les turboréacteurs à double flux à haut taux de dilution, les nouveaux systèmes du poste de pilotage, les améliorations aérodynamiques et les matériaux de construction plus légers doivent être appliqués au 7X7,.
Các cải tiến trong công nghệ hàng không dân dụng, bao gồm động cơ phản lực có hệ số tách dòng cao, hệ thống bay mới, cải tiến về khí động học và vật liệu nhẹ hơn đều được áp dụng cho máy bay 7X7.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poste de pilotage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.