poste de travail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poste de travail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poste de travail trong Tiếng pháp.
Từ poste de travail trong Tiếng pháp có nghĩa là Máy tính của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poste de travail
Máy tính của tôi
|
Xem thêm ví dụ
Toutes ces confiseries roses se sont déplacées d'un côté du bâtiment pour être placées dans les commandes aux postes de travail. Tất cả các kẹo phấn hồng đều được di chuyển đến trước tòa nhà và giờ đang được lấy và cho vào rất nhiều đơn hàng ở các trạm lấy hàng này. |
Comme on l'a dit, le processus consiste à déplacer l'inventaire dans les couloirs pour qu'il trouve le chemin des postes de travail. Như chúng tôi đã nói, quy trình là để chuyển tồn kho dọc theo đường băng chính và tìm lối vào các trạm lấy hàng. |
He bien, oui, il- - il est partit à 6h00, mais on peut toujours accéder à notre base de donnée de son poste de travail d'ici. Ừ, anh ta đã ra về lúc 6 giờ, nhưng ta vẫn có thể truy cập vào cơ sở dữ liệu từ chỗ làm việc của anh ta ở đây. |
Plutôt que de parcourir l'entrepôt, elle reste au même endroit, à un poste de travail comme celui-ci, et tous les articles dans l'entrepôt viennent à elle. Thay vì chạy lòng vòng quanh nhà kho, cô ấy sẽ chỉ đứng yên tại 1 trạm lấy hàng giống thế này và mọi sản phẩm ở trong tòa nhà đều có thể đến được với cô ấy. |
Dans ce monde que nous créons si rapidement, nous allons voir de plus en plus de choses qui ressemblent à de la science- fiction et de moins en moins choses qui ressemblent à des postes de travail. Trong thế giới mà chúng ta đang tạo dựng một cách nhanh chóng, chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều thứ trông như khoa học viễn tưởng, và thấy càng ngày ít những thứ giống như việc làm. |
Dans ce monde que nous créons si rapidement, nous allons voir de plus en plus de choses qui ressemblent à de la science-fiction et de moins en moins choses qui ressemblent à des postes de travail. Trong thế giới mà chúng ta đang tạo dựng một cách nhanh chóng, chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều thứ trông như khoa học viễn tưởng, và thấy càng ngày ít những thứ giống như việc làm. |
Mikhail Kalashnikov sur un timbre hommage de la poste russe de 2014. « Le travail c’est toute ma vie, et ma vie c’est mon travail. “PGS.TS Bùi Hiền: “Tiếng Nga là công việc suốt đời tôi””. |
Au début de ma carrière, j’ai travaillé dur pour obtenir un poste de professeur titulaire à l’université de Stanford. Trong những năm đầu làm việc, tôi đã làm việc chăm chỉ để được bổ nhiệm làm giáo sư chính thức tại trường Stanford University. |
En 1986, il a obtenu une licence en agronomie de l’université d’État de Sonora et a travaillé à plusieurs postes de direction chez Xerox et comme instructeur de l’institut de l’Église. Ông tốt nghiệp trường Sonora State University vào năm 1986 với bằng kỹ sư nông nghiệp và đã làm việc trong nhiều chức vụ quản trị với công ty Xerox và với tư cách là một giảng viên viện giáo lý của Giáo Hội. |
Manquer d’attention durant les réunions de travail peut vous coûter votre poste. Nếu không chú ý trong các buổi họp, bạn có thể bị mất việc |
Elles ont proposé de travailler chacune à mi-temps et de pourvoir, à elles deux, au poste à plein temps. Mỗi người xin làm việc nửa ngày, chia nhau công việc trọn ngày. |
Nous avons lancé toutes sortes de méthodes de travail flexible : le partage de poste, la répartition des bénéfices et enfin, la copropriété, lorsque j'ai transféré un quart de l'entreprise aux mains de l'équipe, sans qu'il n'en coûte rien à personne, sauf à moi. Chúng tôi cũng tiên phong trong phương thức làm việc mới và linh động: chia sẻ công việc, chia sẻ CV và cuối cùng là đồng sở hữu khi tôi trao quyền sở hữu một phần tư công ty cho nhân viên không ai tốn kém gì cả, ngoài tôi. |
Les femmes ont perdu leur travail de cueilleuses mais avec la révolution industrielle et post- industrielle elles ont réapparu sur le marché du travail. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
Les femmes ont perdu leur travail de cueilleuses mais avec la révolution industrielle et post-industrielle elles ont réapparu sur le marché du travail. Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động. |
On peut collecter chaque clic, chaque travail soumis, tous les posts des dizaines de milliers d'étudiants sur le forum. Bạn có thể thu tập mọi cái nhấp, mọi bài tập được nộp, mọi đăng tải trên diễn đàn từ mười ngàn học sinh. |
Or, on m’a proposé en même temps de devenir titulaire d’un poste dans un hôpital ; ce travail pouvait m’assurer, ainsi qu’à ma famille, la sécurité financière pour le restant de nos jours. Tuy nhiên, cùng lúc đó, tôi có cơ hội nhận một công việc thực thụ trong một nhà thương công, một công việc sẽ cho tôi và gia đình sự bảo đảm về tài chính suốt đời. |
Si ceci va être mon poste de travail, Nếu đây là nơi làm việc của tôi, tôi muốn đủ ánh sáng và được nâng cấp. |
(Rires) Donc que vous ayez 2 postes de travail, 20 postes ou 200 postes, les algorithmes qui calculent les trajectoires (Cười) Vậy dù bạn đang có 2 trạm, 20 trạm hay 200 trạm lấy hàng, các giải thuật hoạch định đường đi và mọi giải thuật tồn kho vẫn vận hành được. |
Ce Juif travaille au palais perse de Suse où il occupe le poste prestigieux d’échanson du roi Artaxerxès. Ông hầu vua Ba Tư nơi cung điện tại Su-sơ. |
Ses collègues ont été si satisfaits de son travail qu’on lui a proposé un poste à plein temps qui multiplierait son salaire par trois. Vì đội ngũ nhân viên rất hài lòng về cách làm việc của chị, nên chị được đề bạt vào một vị trí làm việc trọn thời gian với mức lương gấp ba lần lương hiện tại của chị. |
Si celui qui occupe le poste de travail n°3 décide d'aller aux toilettes, cela n'a aucun impact sur la productivité des 9 autres. Nếu như 1 công nhân ở trạm số 3 quyết định rời đi và vào phòng vệ sinh, điều đó không gây tác động đến năng suất của 9 công nhân còn lại. |
Sa thèse et son travail post-doctoral ont prolongé les idées de Francis Ysidro Edgeworth en introduisant en théorie des jeux la valeur de Shapley et le concept de solution noyau. Luận án của ông và nghiên cứu sau tiến sĩ tiếp tục ý tưởng của Francis Ysidro Edgeworth giới thiệu các giá trị Shapley và giải pháp cốt lõi của khái niệm trong lý thuyết trò chơi. |
Sans l'accident de moisissures du biologiste Alexander Fleming, dû à un poste de travail mal entretenu, nous ne serions pas capables de combattre toutes ces infections bactériennes. Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy. |
Sans l' accident de moisissures du biologiste Alexander Fleming, dû à un poste de travail mal entretenu, nous ne serions pas capables de combattre toutes ces infections bactériennes. Nếu không có sự tình cờ với 1 loại mốc của nhà sinh học Alexander Fleming, tại một trạm làm việc bị bỏ hoang, chúng ta đã không thể đẩy lùi được quá nhiều những vết nhiễm khuẩn như vậy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poste de travail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poste de travail
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.