poste restante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poste restante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poste restante trong Tiếng pháp.

Từ poste restante trong Tiếng pháp có nghĩa là bưu kí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poste restante

bưu kí

Xem thêm ví dụ

Tout leur courrier arrive à une poste restante au nom de Partrier.
Tất cả thư từ được gởi tới hộp thư chờ với tên người nhận là Partrier.
Or, on m’a proposé en même temps de devenir titulaire d’un poste dans un hôpital ; ce travail pouvait m’assurer, ainsi qu’à ma famille, la sécurité financière pour le restant de nos jours.
Tuy nhiên, cùng lúc đó, tôi có cơ hội nhận một công việc thực thụ trong một nhà thương công, một công việc sẽ cho tôi và gia đình sự bảo đảm về tài chính suốt đời.
Restant à ce poste jusqu’en 1897, il épousa aux États-Unis en 1894 une riche héritière américaine, Eleanor Elverson, sœur du colonel James Elverson, propriétaire du premier quotidien de Pennsylvanie, le Philadelphia Inquirer.
Giữ chức vụ này cho đến năm 1897, ông kết hôn tại Hoa Kỳ vào năm 1894 với một người thừa kế giàu có người Mỹ, Eleanor Elverson, em gái của Đại tá James Elverson, chủ sở hữu tờ báo đầu tiên của Pennsylvania Philadelphia Inquirer.
Elle quitte rapidement l'Allemagne à cause des tensions politiques en Europe, et retourna à Cornell, y restant jusqu'en 1936, lorsqu'elle accepta un poste de professeur assistant au département de botanique de l'université du Missouri – Columbia lui ayant été offert par Lewis Stadler.
Bà buộc phải rời Đức sớm vì những căng thẳng chính trị ở châu Âu, và trở lại Cornell làm việc tại đây cho đến 1936, khi bà chấp nhận vị trí Phó Giáo sư do Lewis Stadler đề nghị tại Khoa Thực vật ở Đại học Missouri-Columbia.
C'était peut-être dû à son poste comme le prince le plus élevé restant dans le pays à l'époque. En prison, il a passé beaucoup de son temps à la méditation et à la rédaction d'une revue qui raconte ses enfants, souvenirs et expériences de voyage de l'Europe pour la première fois en 1899.
Trong tù, ông đã dành nhiều thời gian của mình cho thiền định và trong các văn bản của một tạp chí mà kể lại ký ức tuổi thơ và những trải nghiệm của du lịch đến châu Âu lần đầu tiên vào năm 1899.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poste restante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.