potager trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ potager trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potager trong Tiếng pháp.

Từ potager trong Tiếng pháp có các nghĩa là vườn rau, thuộc rau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ potager

vườn rau

noun

Par contre, elle avait un potager et un verger, une nouveauté pour moi.
Dù thế, căn nhà đó có một vườn rauvườn trái cây, những thứ mà trước đó tôi chưa bao giờ có!”.

thuộc rau

adjective

Xem thêm ví dụ

J'ai vu mon potager se transformer en outil éducatif, un outil pour la transformation de mon quartier.
Tôi đã chứng kiến mảnh vườn của mình trở thành một công cụ giáo dục, một công cụ cho sự chuyển đổi của vùng đất tôi sống.
T'étais où quand je faisais mon potager pour sans-abris?
Bố ở đâu khi con cần trồng rau quyên góp cho người vô gia cư?
Alors pourquoi ne pas prendre une loupe, pour en apprendre un peu plus sur ceux qui grignotent vos potagers, vous piquent les bras, ou qui simplement volent près de votre oreille.
Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn
10 « Le pays dont vous allez prendre possession n’est pas comme l’Égypte, d’où vous êtes sortis, où vous semiez votre semence et où vous irriguiez les champs avec le pied*, comme on arrose un jardin potager.
10 Vùng đất anh em sẽ nhận làm sản nghiệp không giống xứ Ai Cập, là xứ mà anh em đã ra khỏi, nơi anh em từng gieo hạt và dùng chân để tưới nước,* như tưới một vườn rau.
J'utilise le potager, la terre, comme un canevas, et les plantes et les arbres sont mes ornements pour le canevas.
Tôi sử dụng mảnh vườn, đất trồng như một tấm vải, và cây trồng và cây xanh là những gì tôi tô điểm cho tấm vải đó.
Matre Coquenard avait mang son potage, les pattes noires de la poule et le seul os de mouton o il y et un peu de viande.
Thầy kiện Coquenard đã ăn canh, đôi chân đen của con gà mái, và mỗi một chiếc xương cừu còn dính một tí thịt.
Elles sont ornées de ravissantes tulipes côté cour ; côté jardin, des habitants s’affairent dans les potagers.
Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời.
Et pour moi, une des grandes histoires récentes, c'est celle d'Obama qui a retourné la pelouse de la Maison blanche pour créer un potager.
Và đối với tôi, câu chuyện tuyệt vời nhất gần đây là việc gia đình tổng thống Obama đã đào khoản đất ở khu vườn phía nam Nhà Trắng để làm 1 vườn rau.
Depuis, Green Grounds a planté environ 20 potagers.
Vì vậy Những mảnh đất xanh đã tiếp tục trồng khoảng 20 mảnh vườn.
Si vous voulez me rencontrer, venez dans le potager avec votre pelle pour que l'on puisse planter des trucs et des machins!
Nếu bạn muốn gặp tôi, hãy ra vườn cùng với chiếc xẻng của bạn và ta sẽ trồng vài thứ.
Le potager se trouvait directement sous ma fenêtre!
Vườn dưa chuột nằm ngay bên dưới cửa sổ của tôi!
Pour elle comme pour tous les gens du coin, il est un jardinier qui cultive le plus beau potager des environs.
Với chị cũng như với tất cả dân cư địa phương, anh là một người làm vườn đang trồn vườn rau đẹp nhất trong vùng.
Les serres d'Almeria, en Espagne, sont le potager de l'Europe.
Đó là những nhà kính ở Almeria, Tây Ban Nha, một vườn thực vật của châu Âu.
On doit placer des panneaux, mais on n'a pas à attendre pour commencer un potager.
Ta đã làm xong vài bãi đất, nhưng không cần phải chờ để bắt đầu trồng chúng.
Parce que nous savons que nous avons des touristes potagers, que nous les adorons - ils sont fantastiques - nous avons pensé, que faire pour leur procurer une expérience encore meilleure ?
Và vi chúng tôi biết có khách tham quan vườn, chúng tôi quý họ, và họ rất tuyệt vời, chúng tôi tìm cách mang đến cho họ trải nghiệm tốt hơn.
Elles attendirent pendant que Papa se reposait, mangeait son potage de haricots avec du pain et buvait du thé chaud.
Mấy mẹ con chờ trong lúc bố nghỉ ngơi và ăn nước xốt đậu với bánh mì và uống trà nóng.
Je veux planter un potager sur un pâté de maison entier où les gens peuvent partager ce qu'ils récoltent.
Tôi muốn trồng cả một mảnh vườn mà ở đó mọi người có thể chia sẻ đồ ăn.
Elle est allée dans le jardin potager d'abord et trouve Ben Weatherstaff y travaille avec deux jardiniers d'autres.
Cô đã đi vào vườn nhà bếp đầu tiên và thấy Ben Weatherstaff làm việc ở đó với hai người làm vườn khác.
” (Éphésiens 4:28). De nombreux chômeurs ont réussi à créer leur propre emploi, au prix d’un dur labeur ; par exemple, ils cultivent et entretiennent un potager.
(Ê-phê-sô 4:28) Nhiều người thất nghiệp đã có thể tạo ra việc làm cho mình, chịu khó làm việc, như trồng trọt, chăm sóc vườn rau.
Linspecteur Hewitt et le docteur Darby avaient regagné le potager lorsque je montai à pas lents jusquà mon laboratoire.
Thanh tra Hewitt và bác sĩ Darby quay trở lại vườn khi tôi chầm chậm leo lên cầu thang vào phòng thí nghiệm.
Il a fait un potager où il a semé des petits pois, des pommes de terre, du maïs, des haricots et des navets pour se nourrir simplement.
Ông trồng vườn nơi mà ông gieo đậu tròn, khoai tây, bắp, đậu dài, và củ cải để giúp duy trì cuộc sống giản dị của ông.
En Russie, un couple a aidé des fermiers locaux à multiplier leur récolte de pommes de terre par 11 par rapport à celles des fermes d’État. Aux Philippines, un couple a aidé près de 700 familles mal nourries à élever des lapins et à cultiver des potagers.
Một cặp vợ chồng ở Nga đã giúp các nông dân địa phương gia tăng sản xuất khoai tây gấp 11 lần mức sản xuất của nông trại chính phủ, trong khi một cặp vợ chồng ở Phi Luật Tân đã giúp gần 700 gia đình thiếu dinh dưỡng học cách nuôi thỏ và trồng trọt rau cải.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potager trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.