poudre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poudre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poudre trong Tiếng pháp.

Từ poudre trong Tiếng pháp có các nghĩa là bột, phấn, thuốc súng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poudre

bột

noun

Puis le pulvérisateur sèche et ça devient de la poudre.
Sau khi bình phun khô đi, nó sẽ đọng lại thành bột.

phấn

noun (phấn (đánh mặt)

Tu veux que je t'aide avec la poudre?
Cưng, muốn mẹ giúp con... thoa phấn hay gì khác không?

thuốc súng

noun

Je connus aussi la pestilence de la poudre, des cerveaux humains et de la guerre.
Một lần nữa tôi ngửi thấy mùi thuốc súng, người chết, và cuộc chiến.

Xem thêm ví dụ

Sa publication du Dialogue sur les deux grands systèmes du monde en 1632 met le feu aux poudres et entraîne son procès.
Cuốn sách, Đối thoại về Hai Hệ thống Thế giới Chính, được xuất bản năm 1632, với sự cho phép chính thức của Toà án dị giáo và Giáo hoàng.
Bien sûr, la nouvelle s’est répandue comme une traînée de poudre, et bientôt “ s’avancèrent vers lui de grandes foules, ayant avec elles des boiteux, des estropiés, des aveugles, des muets, et beaucoup d’autres malades, et on les jeta pour ainsi dire à ses pieds, et il les guérit ”.
Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”.
Par exemple, le broyage des matériaux ou le déversement de matériaux à poudre sèche.
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
N'utilisez pas de détergent, ni de poudre ou d'autres agents chimiques (tels que de l'alcool ou du benzène).
Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện.
la poudre est mouillée.
Thuốc súng bị ướt.
L'échec à protéger la poudre à canon de Sa Majesté contre l'ennemi constitue un délit.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
La coke a été coupée avec du lait en poudre.
Cocain đã được pha với sữa bột.
La poudre sur ses mains c'était du pollen de lis.
Phấn trên tay cô ta phấn hoa loa kèn.
sans poudre, sans témoins, personne ne sera condamné.
Ko có bột, ko chỉ điểm Sẽ ko bỏ tù ai được
Je me préparais pour un travail. fonctionnant avec de la poudre à canon.
Tôi đang chuẩn bị cho một nhiệm vụ, chế vài loại thuốc súng...
6 Dans les villes de Manassé, d’Éphraïm+, de Siméon et jusqu’en Nephtali, dans leurs ruines qui étaient aux alentours, 7 il démolit les autels, il écrasa les poteaux sacrés et les statues sculptées+, et il les réduisit en poudre. Il abattit tous les autels à encens dans tout le pays d’Israël+ ; après quoi il revint à Jérusalem.
6 Trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im,+ Si-mê-ôn, đến tận Nép-ta-li, và những nơi đổ nát xung quanh các thành ấy, 7 ông phá đổ các bàn thờ, đập nát các cột thờ* và tượng khắc,+ rồi nghiền chúng thành bột; ông đốn ngã mọi lư hương trong toàn xứ Y-sơ-ra-ên+ và sau đó trở về Giê-ru-sa-lem.
Poudre de cheminette?
Bột Floo "?
La poudre noire ne va nulle part.
thuốc súng sẽ không chạy đâu mà lăn tăn.
L'Europe est un baril de de la poudre prêt à exploser La guerre menace d'engloutir tout le continent.
Châu Âu như 1 hòm thuốc súng chực chờ nổ tung trong cuộc chiến nhận chìm cả lục địa.
Ca sent la poudre.
Tôi ngửi thấy mùi thuốc súng.
La poudre déplacée hier soir était prête à être déplacée.
Số thuốc súng ta chuyển tối qua đã sẵn sàng.
L'histoire du Miami Herald se répand comme une traînée de poudre.
Tôi đoán là về việc bài báo của Miami Herald lan ra như lửa ấy.
Je connus aussi la pestilence de la poudre, des cerveaux humains et de la guerre.
Một lần nữa tôi ngửi thấy mùi thuốc súng, người chết, và cuộc chiến.
Les dégâts longue durée des radiations nucléaires fît qu'une ville entière avec sa population se changèrent en poudre.
Sự tàn phá lâu dài của sóng hạt nhân khiến cả một thành phố và những người dân của nó tan biến thành khói bụi.
Et fumez pas à côté de la poudre.
Đừng hút thuốc gần thuốc súng.
Parce qu'un drap de toile protège parfaitement la poudre et pour bien moins cher.
Vì vải buồm bảo vệ thuốc súng rất tốt và rẻ hơn nhiều.
Au XVe siècle, le médecin vénitien Giovanni da Fontana expérimente des fusées rudimentaires de bois et de papier qu’il lance en faisant exploser de la poudre à canon.
Vào thế kỷ 15, Giovanni da Fontana, một y sĩ người Venice, đã thử nghiệm việc phóng các tên lửa đơn giản làm bằng giấy và gỗ, nhờ vào lực nổ của thuốc súng.
J'ai même donné à mon bébé du lait en poudre il n'y a donc aucune chance...
Thậm chí còn phải cho con em uống sữa bột 16 vì chẳng có cách nào khác...
Rien qu'un peu de poudre d'étourdissement ne peut gérer
Chẳng có gì qua được bột gây mê cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poudre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.