pouce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pouce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pouce trong Tiếng pháp.

Từ pouce trong Tiếng pháp có các nghĩa là tấc, ngón cái, inch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pouce

tấc

noun

ngón cái

noun (ngón cái (tay chân)

Vous ne devez pas utiliser les pouces pour tourner la roue, imbéciles!
Không thể dùng ngón cái để quay đâu, đồ ngốc!

inch

noun (unité de longueur)

Empattement de 107 pouces, jantes de huit pouces et demi.
Khoảng cách hai bánh 107 inch, lốp dày 8.5 inch.

Xem thêm ví dụ

En fait, si vous regardez l'ongle de votre pouce -- environ un centimètre carré -- il y a quelque chose comme 60 milliards de neutrinos par seconde venant du soleil, qui traversent chaque centimètre carré de votre corps.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Levez le pouce!
Dựng ngón cái các người lên!
La coque portait également les traces de nombreux impacts indiquant que les obus de 14 pouces du King George V avaient rebondi sur la ceinture blindée du cuirassé allemand.
Những vết lỏm lớn bên hông cho thấy nhiều quả đạn pháo 14 inch của King George V đã nảy bật ra khỏi đai giáp chính.
Il s'est immobilisé sur le point vingt pouces au- dessus du bord avant du siège de la chaise.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
SAMPSON Non, monsieur, je ne mords mon pouce à vous, monsieur, mais je me mordre pouce, monsieur.
Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông.
Un pouce d'épaisseur seulement.
Vỏ tàu chỉ dày có hai phân rưỡi.
Attachez le trois quart de pouce ligne de liquide de refroidissement de la tubulure de liquide de refroidissement à la pompe de liquide de refroidissement standard
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
14 « Le prêtre prendra ensuite un peu du sang du sacrifice de réparation et le mettra sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie.
14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch.
Ces bulles sont d'un quatre- vingtième au un huitième de pouce de diamètre, très clair et belle, et vous voyez votre visage reflète en eux à travers la glace.
Các bong bóng khí từ một thứ tám mươi đến một phần tám của một inch đường kính, rất rõ ràng và đẹp, và bạn nhìn thấy khuôn mặt của bạn phản ánh trong họ thông qua băng.
Rechantez le chant et dites-leur de pointer leurs deux pouces vers eux-mêmes lorsqu’ils chantent : « À moi d’abord de me montrer gentil. »
Hát lại một lần nữa bài ca này và bảo chúng giơ cả hai ngón tay cái chỉ vào mình khi hát tới chỗ “Lòng nhân nên khởi từ tôi.”
Vous avez vu ces broussailles en Inde, elles portent de très longues épines presque longues de deux pouces ?
Bạn đã nhìn thấy những bụi cây kia ở Ấn độ, chúng có những cái gai thật dài, chiều dài gần hai inch.
Aujourd'hui, je vais vous apprendre à jouer à mon jeu préféré : la bataille de pouce multi-joueurs géante.
Hôm nay tôi sẽ chỉ cho các bạn làm thế nào để chơi trò chơi yêu thích của tôi: đấu vật bằng ngón cái với rất nhiều người chơi.
28 Et le prêtre mettra un peu de l’huile qui est dans sa paume sur le lobe de l’oreille droite, sur le pouce de la main droite et sur le gros orteil du pied droit de celui qui se purifie, aux endroits où il a mis le sang du sacrifice de réparation.
28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm.
D'autres pouces libres ?
Có những ngón khác nữa không?
Ils ont ensuite passé les étudiants en revue, en sentant minutieusement leurs pouces et leurs index.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cáingón tay trỏ của mỗi sinh viên.
Sara, le seul espace qui n'est pas couvert par l'alarme est 1 pouce entre les dalles.
Sara, chỗ duy nhất trên sàn không có nối với máy báo động chỉ là hai phân giữa các kẽ hở.
Bouchez votre narine droite avec le pouce droit.
Bịt lỗ mũi phải lại với ngón cái tay phải.
Nous faisons notre présentation ici pour vous donner un coup de pouce.
Diane, chúng ta tổ chức cuộc trưng bày này để giúp quảng cáo cho gia đình con.
Empattement de 107 pouces, jantes de huit pouces et demi.
Khoảng cách hai bánh 107 inch, lốp dày 8.5 inch.
Il a été le premier à me bloquer le pouce.
Anh ta là người đầu tiên đè ngón cái của tôi.
" Pas les pouces, non.
Làm ơn đừng làm thế với ngón tay tôi.
Il était enveloppé de la tête aux pieds, et les bords de son chapeau de feutre mou caché tous les pouces de son visage, mais le bout de son nez brillant, la neige s'était empilé contre son épaules et la poitrine, et a ajouté une crête blanche de la charge qu'il transportait.
Ông được bọc từ đầu đến chân, và vành của chiếc mũ của ông cảm thấy mềm giấu tất cả inch của khuôn mặt của mình, nhưng đầu sáng bóng của mũi của mình, tuyết đã chất đống chống lại mình vai và ngực, và thêm một đỉnh trắng gánh nặng cho ông thực hiện.
Votre empreinte de pouce sur une application digicode génère un code-barre qui vous permet d'entrer partout où vous en avez l'autorisation.
Vân tay của cậu trên ứng dụng thẻ khóa tạo ra mã vạch quy định việc cậu được đi bất kỳ nơi nào được cho phép.
J'ai pas de pouces.
Tại tôi không có ngón cái.
” C’était le petit coup de pouce qu’il lui fallait.
Đó là sự thúc đẩy nhẹ nhàng cần thiết cho cậu ấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pouce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.