poubelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poubelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poubelle trong Tiếng pháp.

Từ poubelle trong Tiếng pháp có các nghĩa là sọt rác, thùng rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poubelle

sọt rác

noun

Mets ça aux poubelles, avec le reste de mes rêves.
Cho nó vào sọt rác, cùng giấc mộng lại của tôi đi.

thùng rác

noun

J’ai ouvert la poubelle et j’ai récupéré l’ouvrage.
Tôi mở thùng rác và lấy ra tấm vải đó.

Xem thêm ví dụ

On va sortir les poubelles.
Chúng tôi đến lấy rác.
Qu'est-ce qu'on peut bien faire d'un vieux camion poubelle?
Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ?
Quel travail pourrais- tu faire pour rendre service à toute la famille ? — Tu pourrais mettre la table, faire la vaisselle, sortir la poubelle, ranger ta chambre, ramasser tes jouets.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Non, le seul truc qui vous manque, c'est un camion poubelle pour vous accrocher derrière.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Dans les poubelles du monde, les plus pauvres fouillent pour survivre, alors que nous continuons à creuser pour des ressources que nous croyons indispensables
Khắp nơi trên hành tinh, những người nghèo khổ nhất đào bới để kiếm ăn, trong khi chúng ta tiếp tục bòn rút các nguồn tài nguyên mà ta không thể sống thiếu.
Si quelqu'un arrête de payer, tu ne jettes pas le coeur à la poubelle, juste comme ça?
Nếu ai đó ngừng trả tiền, cậu đâu thể cứ thế phi tang quả tim, phải không?
Remets-le à la poubelle.
Cứ bỏ vào thùng rác đi
L'odeur des poubelles sorties de ces camions était intense et le fort bruit du trafic dominait tout le reste.
Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được.
Les poubelles.
Container rác.
J’ai ouvert la poubelle et j’ai récupéré l’ouvrage.
Tôi mở thùng rác và lấy ra tấm vải đó.
Tous ces éléments ont fini par en chambre de Gregor, même la boîte de cendres et de la poubelle de la cuisine.
Tất cả các mặt hàng này đã kết thúc trong phòng Gregor, ngay cả những hộp tro và thùng rác từ nhà bếp.
Êtes-vous au courant que nos enquêteurs ont trouvé deux fioles de vodka dans la poubelle avant?
Ông có biết rằng những nhân viên điều tra của chúng tôi đã tìm thấy hai chai vodka nhỏ đủ uống một lần... trong thùng rác trong nhà bếp của phi cơ?
Oncle Leo trouve une belle montre dans une poubelle.
Ví dụ: Ông A bị mất một chiếc đồng hồ quý trong phòng làm việc.
Vous avez vidé ma poubelle?
Cô đổ hết rác trong sọt của tôi hả?
" Eh bien ", répondit la femme de ménage, en souriant si heureusement qu'elle ne pouvait pas aller sur parler tout de suite, " sur la façon que les poubelles de la chambre voisine devrait être jeté sortir, vous ne devez pas vous en préoccuper.
" Vâng ", người phụ nữ làm sạch trả lời, mỉm cười hạnh phúc, cô không thể đi trên nói ngay lập tức, " làm thế nào mà rác từ phòng bên cạnh nên được ném ra, bạn không phải lo lắng về nó.
Ton père l' a trouvé dans les poubelles
Bố mày lại nhặt nó ở bãi rác chứ
Un fantôme prêteur sur gage et une poubelle...
Một con ma ở tiệm cầm đồ và 1 cái thùng rác...
Voici l'histoire de trois bouteilles en plastique vides et mises à la poubelle.
Đây là câu chuyện về ba chiếc chai nhựa rỗng không và đã bị vứt bỏ.
Je ne suis pas vraiment intéressé par les débats à propos de savoir qui doit faire la vaisselle ou qui doit sortir les poubelles.
Tôi không thực sự quan tâm đến những lý luận về đến lượt ai rửa chén hoặc ai là người phải đem rác đi đổ.
Cette liste indiquera ce qui doit être fait chaque semaine, comme passer l’aspirateur, nettoyer les fenêtres, épousseter les comptoirs, vider les poubelles, passer la serpillière et nettoyer les miroirs.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
Il y a une belle quantité d'explosifs dans la poubelle d'à côté.
Bây giờ, John, có một khối lượng thuốc nổ cực lớn... trong cái thùng rác ở bên cạnh anh.
La moitié des 100 milliards de points de granules de plastique thermique produits chaque année iront directement à la poubelle.
Một nửa trong số 100 tỉ đơn vị viên nhựa nhiệt dẻo ta dùng hàng năm sẽ nhanh chóng bị quăng ra bãi rác.
La poubelle était pleine.
Mình biết nhưng mà thùng rác đầy mất tiêu rồi i.
C'est quoi une " poubelle à sperme "?
mà " Thùng đựng tinh trùng " là cái quái gì thế?
Ça va à la poubelle?
Thùng rác đây hả?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poubelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.