précipiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ précipiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ précipiter trong Tiếng pháp.

Từ précipiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết tủa, lật đổ, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ précipiter

kết tủa

verb (hóa học) kết tủa)

et la précipiter sous forme de struvite,
kết tủa để tạo những thứ như sỏi struvite

lật đổ

verb

đẩy

verb

Mais je peux en précipiter le résultat.
Nhưng bà có thể đẩy nhanh kết cục của nó.

Xem thêm ví dụ

“ Le lundi 17 septembre, nous avons dégagé les corps de quelques pompiers qui s’étaient précipités dans la tour le mardi précédent.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Il est dangereux de se précipiter
Những rủi ro của sự hấp tấp
Le climat est humide, avec environ 700 mm de précipitations par an, dont plus d'un tiers sous forme de neige, formant une couverture neigeuse durant en moyenne 175 jours.
Khí hậu ẩm ướt, với lượng mưa khoảng 700 mm mỗi năm, và hơn 1/3 thời gian trong năm nó được bao phủ bởi một tấm chăn tuyết (trung bình khoảng 175 ngày).
En Tasmanie, les précipitations suivent un schéma complexe, assez analogue à celui que l'on rencontre à la même latitude sur les grands continents de l'hémisphère nord.
Mưa tại Tasmania tuân theo một mô hình phức tạp hơn so với trên các lục địa lớn cùng vĩ độ tại Bắc Bán cầu.
En général, il n'est pas conseillé de se précipiter et d'épouser le premier venu qui vous montre un peu d'intérêt.
Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình.
Il explique : “ Le mot employé ici [pour patience] s’oppose à précipitation : aux paroles et aux pensées passionnées, et à l’irritabilité.
(1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức.
Il prit en compte Matthieu 10:28 (Sacy), où on lit : “ Craignez plutôt celui qui peut précipiter l’âme et le corps dans l’enfer.
Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”.
Je ne voulais pas dire que j'allais me précipiter pour le faire, mais... ( Rires )
Tôi không đề nghĩ là tôi sẽ thử cách đó nhưng mà... ( Cười )
Lorsque Satan a une emprise sur le cœur des personnes, il cherche à précipiter leur âme dans une misère éternelle.
Sau khi Sa Tan có thể ảnh hưởng đến tâm hồn của dân chúng rồi, thì nó tìm cách linh hồn của họ xuống nơi khốn cùng vĩnh viễn.
Bien que la taille minimale idéale de la population soit autour de 200 chevaux pour maintenir sa variabilité génétique, le biotope actuel ne peut pas accueillir une telle population compte tenu de la moyenne des précipitations.
Mặc dù quy mô quần thể tối thiểu lý tưởng cho biến đổi gen là khoảng 200 con ngựa, nhưng phạm vi hiện tại không thể hỗ trợ quần thể này căn cứ vào lượng mưa trung bình.
Quand j’ai remarqué que c’était frère Marques, je me suis précipité dans l’eau.
Khi tôi thấy rằng đó là Anh Marques, thì tôi chạy xuống nước.
Beaucoup de sels de baryum insolubles, tels que le carbonate, l'oxalate et le phosphate, sont précipités par des réactions de double décomposition similaires.
Nhiều muối bari không tan, như cacbonat, oxalat và phôtphat của kim loại, được kết tủa bằng các phản ứng phân hủy kép tương tự.
Ainsi, lors d’une étude biblique, il est inutile d’expliquer les moindres détails ou de se précipiter pour couvrir à tout prix un nombre de pages déterminé.
Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định.
PRINCIPE : « Assurément, les projets de l’homme appliqué mènent à la réussite ; par contre, tous ceux qui agissent avec précipitation finiront pauvres » (Proverbes 21:5).
NGUYÊN TẮC: “Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công, nhưng mọi kẻ hấp tấp ắt đi đến đói nghèo”.—Châm ngôn 21:5.
À peine était- il parti que les Témoins tanzaniens se sont précipités vers moi.
Vừa khi ông ra về, các Nhân Chứng địa phương chạy đến gặp tôi.
Il a donc été précipité le grand dragon, le serpent originel, celui qui est appelé Diable et Satan, celui qui égare la terre habitée tout entière; il a été précipité sur la terre, et ses anges ont été précipités avec lui.” — Révélation 12:7-9.
Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó” (Khải-huyền 12:7-9).
Ce sont ceux qui sont précipités en enfer.
Đây là những kẻ được xô xuống ngục giới.
Les deux garçons ont couru chercher de l’aide, et, rapidement, des adultes se sont précipités pour éteindre le feu avant qu’il n’atteigne les arbres.
Ông và Danny chạy đi cầu cứu, chẳng bao lâu, những người lớn đổ xô đến để dập tắt lửa trước khi nó cháy lan đến cây cối.
Généralement, l'Alabama est sujet à des étés très chauds et des hivers moyens, avec des précipitations tout au long de l'année.
Thường, Alabama có mùa hè nóng và mùa đông dịu và mưa nhiều gần như quanh năm.
J'ai trouvé ta note et je me suis précipitée ici.
Em thấy tin nhắc của anh và vội tới đây.
Proverbes 29:20 déclare : “ As- tu vu un homme précipité dans ses paroles ?
Châm-ngôn 29:20 nói: “Con có thấy kẻ hấp-tấp trong lời nói mình chăng?
18 Bien que le baptême ouvre manifestement la voie à de nombreux bienfaits, il ne s’agit pas pour autant de se précipiter (Luc 14:26-33).
18 Chắc chắn phép báp têm cho chúng ta cơ hội nhận được nhiều ân phước. Tuy nhiên, đó không phải là một điều mà chúng ta xem nhẹ.
Agis avec obstination mais sans précipitation.
Đừng quá kích động và hành động vội vàng!
Les volumes d'eau peuvent être très élevés, en particulier les précipitations liées à la pluie sur de grands sites.
Khối lượng nước có thể rất cao, đặc biệt là lượng mưa liên quan arisings trên các trang web lớn.
Ils ont constaté que les vérités qu’il a révélées sont, non pas énoncées avec précipitation, mais bien pensées, et ils parlent à présent avec conviction ; ils ne bégaient pas par incertitude.
Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ précipiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.