prématuré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prématuré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prématuré trong Tiếng pháp.

Từ prématuré trong Tiếng pháp có các nghĩa là yểu, sớm, non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prématuré

yểu

adjective

Sa mort prématurée passe inaperçue.
Họ chết yểu, cũng chẳng ai để ý.

sớm

adverb

Votre conclusion est prématurée.
Kết luận của cậu quá sớm.

non

adjective noun

Je vous ai dit que nos enfants étaient des prématurés, Helen?
Tôi đã kể cô biết các con tôi đều sinh non chưa Helen?

Xem thêm ví dụ

Une étude récente sur plus de 68 000 adultes révèle qu’une inquiétude même modérée augmente le risque de mort prématurée.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Alors comment aider votre adolescent à ne pas s’engager sur la voie périlleuse de l’idylle prématurée ? — Ecclésiaste 11:10.
Làm thế nào cha mẹ có thể giúp con cái vị thành niên tránh vướng vào mối quan hệ lãng mạn quá sớm, con đường dẫn đến đau khổ?—Truyền-đạo 11:10.
Si vous passez du protocole HTTP au protocole HTTPS petit à petit et que vous souhaitez éviter une indexation prématurée des URL, nous vous conseillons d'utiliser rel=canonical plutôt que des redirections.
Nếu bạn đang di chuyển từ HTTP sang HTTPS theo phần và bạn muốn tránh việc lập chỉ mục sớm các URL được di chuyển theo giai đoạn này, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng rel=canonical thay vì chuyển hướng.
Je pense que c'est imprudent, je pense que c'est prématuré, et, honnêtement, c'est très dangereux.
Tôi nghĩ việc này rất mạo hiểm, thiếu chín chắn, và thật sự, tôi nghĩ việc này cực kì nguy hiểm.
En 2015, l'université de Brigham Young a terminé une étude qui montre une augmentation significative du risque de mort prématurée chez ceux qui vivent isolés.
Năm 2015, đại học Brigham Young đã hoàn thành một nghiên cứu cho thấy có sự gia tăng đáng kể| nguy cơ chết trẻ ở những người sống biệt lập.
Ce départ apparemment prématuré était en fait prévu pour le 10 août, mais avait été reporté, pour préparer l'invasion prévue du Japon. (opération Olympic).
Việc cho rút lui có vẽ quá sớm này thực ra là trì hoãn một chuyến đi dự định thực hiện vào ngày 10 tháng 8, chuẩn bị cho tấn công vào các đảo chính quốc Nhật Bản (chiến dịch Olympic).
On enregistra alors une diminution sensible des cas d’infection et de mort prématurée.
Kết quả là sự nhiễm trùng và chết sớm đã giảm đi rất nhiều.
Réfléchissons aux conséquences possibles de telles actions : ennuis de santé graves, problèmes relationnels, voire mort prématurée.
Mặt khác, hãy nghĩ đến nhiều lợi ích có được nhờ giữ theo lối sống mà Đức Giê-hô-va quy định.
Vous voyez ici un bébé prématuré.
Bạn đang nhìn thấy hình ảnh của một đứa trẻ sơ sinh bị thiếu tháng.
Après la mort prématurée de son mari, une sœur norvégienne s’est retrouvée seule avec son fils de deux ans.
Sau khi chồng của một chị ở Na Uy mất sớm, chị phải một mình nuôi đứa con trai hai tuổi.
Le braille connaît cependant quelques difficultés, et notamment, entre 1840 et 1850, une « crise du braille » à la suite du renvoi et de la mise à la retraite prématurée d’un maître de l’Institut qui avait fortement soutenu Braille, accusé de corrompre la jeunesse par l’enseignement de l’histoire.
Đó là, vào những năm từ 1840 đến 1850 đã có một cuộc "khủng hoảng chữ braille" sau khi vị hiệu trưởng của Học viện, người ủng hộ mạnh mẽ Braille, bị buộc phải về hưu sớm vì bị buộc tội làm hư hỏng giới trẻ khi dạy môn lịch sử.
Par les changements culturels, nos ancêtres ont largement éliminé la mort prématurée de sorte que les gens peuvent maintenant vivre leur vies complètes.
Thông qua thay đổi văn hóa, tổ tiên của chúng ta đã hạn chế được những cái chết sớm để con người có thể sống hết cuộc đời.
Un peuple qui, pour sa religion, a pleuré la mort prématurée de parents, de maris, de femmes et d’enfants.
Môt dân tôc, vì tôn giáo của mình, đã phai than khóc cho cái chết non của cha mẹ, vợ chồng và con cái.
L’un des auteurs de l’étude dit que notre capacité à faire face aux soucis et aux sollicitations, ainsi qu’à régler les conflits « peut être considéré comme un bon moyen de réduire le risque de mort prématurée ».
Một tác giả trong cuộc nghiên cứu cho biết việc giải tỏa lo âu, đáp ứng nhu cầu và giải quyết mâu thuẫn “có thể được xem là những bước quan trọng để giảm tỉ lệ chết sớm”.
En vérité, je suis né prématuré.
Thật ra thì tôi là một đứa trẻ to xác
Et c’était vraiment sa force, je crois, qui devint une espèce de maturité prématurée qui a été un guide dans ma vie.
Và thực sự chính là sức mạnh của cô, tôi tin như vậy, đã phát triển thành một thứ lực hấp dẫn soi sáng chỉ đường cho cuộc đời tôi.
Les autres cavaliers et leurs montures figurent les événements qui se produisent sur la terre au moment où Jésus commence à régner: la guerre, la famine et la mort prématurée causée par différents agents.
Các người cưỡi khác và ngựa của họ tượng trưng những gì xảy ra trên đất, đánh dấu sự bắt đầu cai trị của Chúa Giê-su: chiến tranh, đói kém và chết chóc vì những nguyên do khác nhau.
Si le bébé est prématuré...
Nhỡ đứa bé chết yểu thì...
15 Pour l’instant, cependant, il est prématuré de se réjouir.
15 Tuy nhiên mừng rỡ bây giờ thì quá sớm.
Mais les choses ont changé en 1 985 avec la mort prématurée de sa femme, la mère de son jeune fils, Sam.
Nhưng mọi việc thay đổi vào năm 1985 với việc vợ Flynn chết yểu, để lại đứa con trai nhỏ Sam.
En fuyant les pratiques nuisibles telles que le vagabondage sexuel, l’usage de la drogue ou l’ivrognerie, il s’évite une mort prématurée.
Người đó tránh những thực hành tai hại như tình dục buông tuồng, nghiện ngập ma túy, và say sưa rượu chè—nhờ đó tuổi thọ không bị rút ngắn.
On nota une diminution sensible des cas d’infection et de mort prématurée.
Trường hợp nhiễm trùng và chết sớm đã giảm bớt rất nhiều.
La vérité biblique libère de pratiques qui, même si elles flattent la chair déchue, déshonorent Dieu et réclament un lourd tribut en fait d’unions brisées, de maladies et de morts prématurées.
Lẽ thật của Kinh-thánh cũng giải thoát người ta khỏi những thực hành mặc dầu hấp dẫn đối với xác thịt yếu đuối, nhưng lại làm ô danh Đức Chúa Trời và gây ra những thiệt hại nặng nề như nhiều mối quan hệ bị đổ vỡ, bệnh hoạn, và chết yểu.
Pendant que la vie glissait du veau prématuré, nous avons examiné les blessures.
Khi sự sống trôi qua con bê thiếu tháng, chúng tôi kiểm tra các vết thương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prématuré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.