prenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prenant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prenant trong Tiếng pháp.

Từ prenant trong Tiếng pháp có các nghĩa là hấp dẫn, dính, préhensile. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prenant

hấp dẫn

adjective verb noun

On a juste besoin d'une pub juteuse et de prendre une photo sexy.
Chúng ta chỉ cần viết một quảng cáo hấp dẫn với bức hình nóng bỏng.

dính

adjective

Brian est un peu perdu, et je peux croire qu'il a pris de la drogue.
Brian đang bế tắc, và tôi có thể tin là nó có dính dáng đến thứ thuốc này.

préhensile

adjective (như) préhensile)

Xem thêm ví dụ

’ Et il a encouragé ses auditeurs à lire la Bible avec application, en prenant le temps d’imaginer les récits lus et d’associer les idées nouvelles à ce qu’ils savent déjà.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
Avec Dante — c’est le nom de mon chien — je peux marcher plus vite et en prenant moins de risques.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
Que nous soyons Chrétiens, Musulmans ou Juifs, religieux ou non, nous nous sentons personnellement partie prenante de ce conflit.
Dù chúng ta là Đạo Thiên Chúa, Đạo Hồi hay là Đạo Do Thái, theo đạo hay không theo đạo, chúng ta cảm thấy chúng ta có liên quan đến nó.
À son peuple Israël, qu’en l’occurrence il appelait Éphraïm, il a déclaré un jour : “ J’ai appris à marcher à Éphraïm, les prenant sur mes bras [...]
Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó...
En prenant conscience de la conversation intérieure.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
En prenant des exemples du livre Comment raisonner ou d’autres, adaptés au territoire, montrez comment 1) mettre en évidence et expliquer les expressions importantes d’un texte biblique, 2) confirmer votre explication à l’aide du contexte ou d’un autre verset qui se rapporte au sujet, 3) citer un exemple attestant la logique de ce que vous avez dit et 4) poser des questions qui aident vos auditeurs à raisonner.
Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ.
Si nous vivons en prenant soin de ne laisser que la plus légère empreinte écologique possible. Si nous achetons les choses qui sont éthiques et n'achetons pas celles qui ne le sont pas nous pouvons changer le monde en une nuit.
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
Témoignez des bénédictions que vous avez reçues en prenant la Sainte-Cène et en étant remplis de l’Esprit.
Làm chứng về các phước lành các em đã nhận được từ việc dự phần Tiệc Thánh và được đầy dẫy Thánh Linh.
On recherche un homme et une femme, d'âge moyen, blancs, s'en prenant aux enfants de moins de 16 ans.
Chúng tôi đang tìm một người đàn ông và một phụ nữ, trung tuổi, da trắng, mục tiêu nhằm vào trẻ em dưới 16 tuổi.
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Au contraire, il exerce son autorité en prenant Christ pour modèle (Éphésiens 5:23, 25).
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
□ Quel rôle important les sous-bergers jouent- ils en prenant soin du troupeau?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
* Quels mots ou expressions dans Mosiah 5:5 vous rappellent les promesses que nous renouvelons chaque semaine en prenant la Sainte-Cène ?
* Những từ hoặc cụm từ nào trong Mô Si A 5:5 nhắc nhở các em về những lời hứa mà chúng ta lập lại mỗi lần chúng ta dự phần Tiệc Thánh?
« Je crois que c’est par obligation et par inertie que j’ai rempli mon dossier de candidature à la mission et que je l’ai envoyé, en prenant grand soin de cocher la colonne indiquant l’endroit et la langue étrangère où je désirais le plus servir.
“Tôi đoán tại vì bổn phận và truyền thống trong gia đình, nên tôi đã điền đơn của tôi [xin đi truyền giáo] và gửi đơn đi, và đã rất cẩn thận đánh dấu vào cột chữ cho biết ước muốn lớn nhất của mình là phục vụ ở ngoại quốc và nói tiếng ngoại quốc.
C’est pourquoi Jéhovah les encourage en prenant l’image d’une carrière : “ Regardez vers le rocher d’où vous avez été taillés, et vers la cavité de la fosse d’où vous avez été tirés.
Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên!
Tout en prenant soin de leur famille, ils doivent parfois consacrer du temps le soir ou le week-end à leurs responsabilités de bergers, comme la préparation d’exposés, les visites pastorales ou les affaires de discipline religieuse.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
On apprend à éprouver du dégoût pour la pornographie en prenant le temps de réfléchir à ses terribles conséquences.
Có thể tập ghét tài liệu khiêu dâm bằng cách suy nghĩ nghiêm túc đến hậu quả bi thảm của thói xấu này.
L’instructeur doit être attentif aux élèves qui ont des problèmes de vue ou de mobilité en prenant des dispositions qui les encourageront à participer.
Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp.
Nous avons alors découvert que notre idée de voitures prenant en charge la conduite et ne s'en remettant au conducteur qu'en cas d'urgence était une très mauvaise idée.
Điều chúng tôi nhận được là dự án làm xe tự lái cho phép người dùng can thiệp khi khẩn cấp là một dự án tồi tệ.
Vous pouvez voir que nous pouvons continuer comme ça à l'infini, divisant la distance restante quelle qu'elle soit en de plus en plus petits bouts, chacun prenant un laps de temps à traverser.
Cứ tiếp tục như thế mãi. Bạn có thể thấy rằng quá trình này sẽ diễn ra mãi mãi, chia đôi quãng đường còn lại thành từng phần nhỏ hơn và nhỏ hơn, mỗi phần lại tốn một khoảng thời gian hữu hạn nhất định.
23 Maintenant, je jure sur ma vie en prenant Dieu à témoin que c’est pour vous épargner que je ne suis pas encore venu à Corinthe.
23 Tôi lấy mạng sống mình mà thề trước mặt Đức Chúa Trời rằng sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô là vì không muốn anh em buồn hơn.
En prenant la Sainte-Cène, nous nous souvenons de lui et nous nous disons disposés à prendre son nom sur nous et à garder ses commandements.
Khi dự phần Tiệc Thánh, chúng ta tưởng nhớ tới Ngài và bày tỏ lòng tự nguyện mang danh Ngài và tuân giữ các giáo lịnh của Ngài.
Prenant la parole
Vâng, thưa cô
Prenant avec eux Marc, cousin de Barnabas, ils se rendirent à Chypre (Colossiens 4:10).
Họ đi đến đảo Chíp-rơ, có Mác là anh em chú bác với Ba-na-ba cũng đi theo (Cô-lô-se 4:10).
Avançons avec diligence en apprenant notre devoir, en prenant de bonnes décisions, en agissant en conséquence et en acceptant la volonté de notre Père céleste.
Chúng ta hãy tiến bước bằng cách học hỏi bổn phận của mình, đưa ra những quyết định đúng, làm theo những quyết định đó và chấp nhận ý muốn của Đức Chúa Cha.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prenant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.