preneur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ preneur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preneur trong Tiếng pháp.

Từ preneur trong Tiếng pháp có các nghĩa là người mua, gàu ngoạm, người dùng, người thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ preneur

người mua

noun

Défectueux, mais tu as trouvé preneur.
Nó thiếu sót, nhưng anh đã tìm được người mua, đúng không?

gàu ngoạm

noun (Benne preneuse) (kỹ thuật) gàu ngoạm)

người dùng

noun (người (thường) dùng)

người thuê

noun

Xem thêm ví dụ

Elle est avec les preneurs d'otages.
Bà ấy đang ở cùng bọn cướp.
Des preneurs?
ai muốn ăn?
La police confirme qu'elle a été contactée par les preneurs d'otages, mais ne nous a donné aucune information sur l'identité de ces hommes.
Cảnh sát nói đã liên lạc với bọn cướp nhưng từ chối đưa ra thông tin về danh tính của chúng...
En d'autres termes, nous avons ces preneurs d'otages -- vous avez vu ce slide avant, il y a quatre ans -- un parasite qui infecte le cerveau et même induit un comportement suicidaire pour une cause extérieure aux buts génétiques de l'hôte.
Nói cách khác, ta có những tên không tặc -- bạn đã nhìn slide này trước đây, từ bốn năm trước -- một ký sinh trùng lây nhiễm vào não và gây ra kể cả hành vi tự tử, đại diện cho một nguyên nhân khác hơn là sự phù hợp di truyền của nó.
Les preneurs désagréables sont aussi reconnaissables, bien que vous pourriez leur donner un autre nom.
Kẻ thích nhận khó chịu cũng dễ tìm ra dù cho ta phải gọi họ bằng cái tên khác.
Voyons si le Crédit Suisse est preneur.
Để xem Credit Suisse thế nào.
Comment surprendre un preneur avant qu'il ne soit trop tard ?
Vậy làm sao tìm ra người nhận khi chưa quá muộn?
“ Ne soyez pas un preneur de visages ” a été le thème développé par Robert Ciranko, assistant du Comité de rédaction du Collège central.
“Đừng đánh giá qua vẻ bề ngoài” là bài giảng thú vị được trình bày bởi anh Robert Ciranko, người phụ giúp Ủy ban biên tập của Hội đồng lãnh đạo.
» Les preneurs vous donneront 4 noms et ils seront plus influents qu'eux car les preneurs savent lécher les bottes puis rabaisser.
Người cho sẽ đưa ra 4 cái tên, mà tất cả đều có ảnh hưởng hơn họ. vì họ rất giỏi hôn rồi đá ai đó xuống.
Maintenant, on n'en vient même pas à cette question de récompense à moins que vous ne décriviez l'état comme ce prenneur de risque.
Hiện tại, chúng ta không cần trả lời câu hỏi về lợi ích này trừ khi bạn thực sự xem Chính phủ như là người chấp nhận rủi ro.
Défectueux, mais tu as trouvé preneur.
Nó thiếu sót, nhưng anh đã tìm được người mua, đúng không?
Qui sait comment parler à un preneur...
Họ biết đàm phán với kẻ mang khí...
Les preneurs sont aux deux extrêmes.
Bạn thấy đấy người thích cho đạt cả 2 thái cực.
C'était un dépensier, un preneur de risques ; quand il avait une idée, il fonçait.
Anh ta là người biết tiêu tiền, một người dám liều lĩnh - anh ta hết sức phấn khích khi anh ta có được ý tưởng.
Apportez d'autres clichés de ce clown, je serai peut-être preneur.
Chụp thêm ảnh của anh ta, có thể tôi sẽ bán hết báo.
Pas de preneur?
Không ai đi?
Vous pouvez faire un petit test pour déterminer si vous êtes plus donneur ou preneur et il est faisable maintenant.
bạn tìm ra mình thuộc tuýt nào là cho hay nhận, bạn có thể thử bây giờ.
Et nous avons eu plein de preneurs.
Có rất nhiều người tham gia.
Plus tard, quand ils ont reconstitué l'attaque, il n'y avait que quelques personnes qui avaient apparemment été tuées par les preneurs d'otages ou par les forces de police qui avaient tenté de régler la situation.
Nên về sau khi họ xem xét lại, rõ ràng chỉ có vài người bị bắn chết, bởi bọn bắt giữ con tin hay lực lượng cảnh sát khi cố giải quyết tình hình.
Vous avez l'air d'un type... qui essaie d'offrir de l'argent et ne trouve pas preneur.
Có vẻ như ông là một người thích đem tiền cho người ta và không có mấy người nhận.
Ce que nous recherchons chez les pompiers, les escaladeurs, les policiers, et ce que nous devrions chercher lors d'une intervention, ce sont des preneurs de risques intelligents, et non pas des gens qui plongent aveuglément du haut d'une falaise, pas des gens qui déboulent dans une pièce en feu, mais des gens qui pèsent les risques, qui pèsent leurs responsabilités.
Điều chúng ta tìm kiếm ở lính cứu hỏa, người leo núi, và cảnh sát, và điều chúng ta cần tìm ở cuộc can thiệp, là những người đón nhận mạo hiểm khôn khéo -- không phải những kẻ nhắm mắt lao xuống vực, không phải những kẻ lao vào căn phòng đang cháy, mà là những người biết cân nhắc lợi hại, cân nhắc trách nhiệm.
Nous sommes tous donneurs et preneurs.
Chúng ta đều có lúc cho và nhận.
Les preneurs d'otages demandèrent que l'avion vole vers l'Australie.
Kẻ không tặc yêu cầu phi công bay sang Úc.
Les preneurs d'otages qui se sont évanouis à cause du gaz n'ont pas été arrêtés, ils ont été exécutés d'une balle dans la tête.
Bọn bắt giữ con tin bất tỉnh vì khí mê đã không bị bắt giữ. Đơn giản là họ bị bắn vào đầu.
Soyez un preneur de perspective passionné.
Trở thành một con người thấu đáo đầy đam mê.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preneur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.