attendre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attendre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attendre trong Tiếng pháp.

Từ attendre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đợi, trông chờ, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attendre

đợi

verb

Tout ce que tu peux faire, c'est attendre.
Mọi thứ bạn có thể làm là chờ đợi.

trông chờ

verb

La vie commence quand on décide ce qu’on attend d’elle.
Cuộc sống bắt đầu khi nào ta quyết định ta trông chờ gì ở cuộc đời

chờ

verb

Nous attendons de la visite dans la soirée.
Chúng tôi chờ khách đến thăm tối nay.

Xem thêm ví dụ

Ça peut attendre après le pot?
Hết tiệc rồi làm được không?
Matthieu 10:16-22, 28-31 À quelle opposition devons- nous nous attendre, mais pourquoi ne devrions- nous pas avoir peur des opposants ?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Quoi qu'il fasse, ça peut attendre, d'accord?
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
Plutôt que de poursuivre sa campagne en Judée, Vespasien décide d'attendre de nouveaux ordres et envoie son fils Titus féliciter le nouvel empereur à Rome.
Thay vì tiếp tục chiến dịch của mình, Vespasianus đã quyết định để chờ đợi diễn biến tình hình và gửi Titus về chào đón vị Hoàng đế mới.
Mon père est décédé depuis trente-quatre ans, alors comme frère Faust, je vais devoir attendre d’être dans le monde des esprits pour le remercier totalement.
Cha tôi đã qua đời 34 năm rồi, cũng giống như Chủ Tịch Faust, tôi sẽ chờ để cám ơn ông bên kia thế giới linh hồn.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
Allez attendre à l'extérieur.
Ông ấy làm bên ngoài văn phòng của mình vậy
Mais ceux qui accueillent avec bonté les disciples de Jésus peuvent s’attendre à des bénédictions.
Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước.
Pourquoi devrions- nous attendre qu'ils soient arrivés à l'hôpital avant de commencer à regarder?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Tu ne veux pas attendre et savoir ce que j'ai?
Em không muốn lại xem bệnh tình của chị sao?
Attendre pour voir les bienfaits de la discipline
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Je ne pouvais pas attendre.
Anh không đợi được.
On ne peut plus attendre.
Không thể chờ lâu hơn được nữa đâu.
Donc je pense que la culture va se raffiner, va émerger, mais il faudra encore quelques années avant que ça arrive, comme on peut naturellement s'y attendre.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
« Si Sion ne se purifie pas de manière à être accepté de lui en toutes choses, [le Seigneur] se cherchera un autre peuple ; car son œuvre avancera jusqu’à ce qu’Israël soit rassemblé, et ceux qui n’écoutent pas sa voix doivent s’attendre à connaître son courroux.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
Après avoir obtenu son diplôme d'études secondaires, il demande à ses parents d'attendre une année avant de faire ses études sur le design industriel.
Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh xin cha mẹ được nghỉ một năm trước khi du học ngành Thiết kế.
Désolé de vous avoir fait attendre.
Xin lỗi vì đã để cô đợi.
Mon associé m'a plutôt suggéré de vous sanctionner, mais je préférais attendre.
Các cộng sự của tôi kiến nghị phản ứng tốt nhất là là gửi lại thư quy tắc về thủ tục dân dụng và khiến anh bị xử phạt, nhưng tôi không muốn làm căng như thế.
L'argent est généralement crédité sur votre compte Google Ads dans un délai de trois jours ouvrés, mais il faut parfois attendre plus longtemps.
Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn.
Puisque vous savez que le Seigneur prépare toujours la voie pour que vous puissiez respecter ses commandements, vous pouvez vous attendre à ce qu’il le fasse pour chacun d’entre vous.
Vì các anh em biết rằng Chúa luôn luôn chuẩn bị sẵn một đường lối để giữ các lệnh truyền của Ngài, các anh em có thể mong muốn Ngài sẽ làm điều đó cho mỗi anh em.
Il y a une autre bonne raison d’attendre.
Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi.
Nous devons écouter cet avertissement et ne pas attendre d’être sur notre lit de mort pour nous repentir ; tout comme nous voyons le bébé emporté par la mort, de même le jeune homme et l’homme d’âge mûr peuvent aussi bien que le bébé être appelés soudainement dans l’éternité.
Chúng ta cần phải lưu ý đến lời cảnh cáo đó và không chờ đến khi gần kề cái chết để hối cải; khi chúng ta thấy trẻ sơ sinh bị cái chết mang đi, cũng như các thanh thiếu niên và những người trung niên, cũng như trẻ thơ bất ngờ bị gọi vào cõi vĩnh cửu.
En train d’attendre une opportunité, en train d’attendre de construire son avenir, en train d’attendre de trouver une issue, et ce fut la première chose qui se présenta.
Anh ta đã chờ đợi một cơ hội, chờ đợi để bắt đầu tương lai của mình, chờ đợi một con đường để bước tới, và đây là thứ đầu tiên đã đến với anh ấy.
D’ailleurs, il ne fallait pas s’y attendre.
Nhưng không nên mong đợi một việc như thế xảy ra.
John, ça peut attendre...
John, nếu anh muốn để sau hãy xem...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attendre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.