prochainement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prochainement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prochainement trong Tiếng pháp.

Từ prochainement trong Tiếng pháp có các nghĩa là nay mai, mai kia, mai đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prochainement

nay mai

adverb

mai kia

adverb

mai đây

adverb

Xem thêm ví dụ

Frère Wischuk a engagé les élèves à accomplir Psaume 117 en exhortant leur prochain à ‘ louer Jéhovah ’.
Các học viên được khuyến khích thực hiện những gì Thi-thiên 117 nói bằng cách giục lòng người khác “ngợi-khen Đức Giê-hô-va”.
La prochaine tâche que tu as prévu.
Bước tiếp theo trong kế hoạch của em...
Mais vu que j'ai échoué, je suis obligée de consulter, moi aussi, un oracle appelé Dark Sky, chaque fois que nous allons sortir pour la promenade, pour les prévisions météo précises des prochaines dix minutes.
Nhưng tôi đã thất bại, nên tôi đã tham vấn một nhà tiên tri, được gọi là Dark Sky, trước mỗi lúc chúng tôi đi dạo bộ, để có được các dự báo thời tiết chính xác trong 10 phút tới.
La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain
Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Papa m'a promis l'année prochaine Je peux être un super-héros.
Bố hứa với tôi trong năm tới Tôi có thể là một siêu anh hùng.
Allez au prochain point grille.
Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp.
Peut-on trouver un campement moins désagréable la prochaine fois?
Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không?
A l'institut, nous avons actuellement un financement en cours de NIH dans un programme avec Novartis pour essayer d'utiliser ces nouveaux outils d'ADN synthétique pour peut-être créer le vaccin contre la grippe que vous pourriez avoir l'année prochaine.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
Outre la considération et l’amour du prochain, ces anciens vandales ont appris à ‘ haïr ce qui est mauvais ’.
Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”.
Au cours des deux prochaines milliards d'années, il devrait y avoir une vingtaine de supernovas et un sursaut gamma ayant un impact significatif sur la biosphère de la planète.
Trong 2 tỉ năm tới, sẽ có khoảng 20 vụ nổ siêu tân tinh và một chớp gamma gây tác động đáng kể tới sinh quyển của Trái Đất.
Tandis que le discours arrivait à son terme, beaucoup se sont demandé: ‘À quoi pouvons- nous nous attendre pour l’année prochaine?’
Trong khi bài giảng kết thúc, nhiều người tự hỏi: ‘Không biết năm tới sẽ có gì?’
Semaine prochaine, avec des raisins. "
Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "
Les deux grands commandements, aimer Dieu et notre prochain, sont une union du temporel et du spirituel.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
Je rencontre des enterprises qui disent : « Je sortirai vainqueur, coûte que coûte, du prochain cycle d'innovation. »
Tôi thấy các công ty khác nghĩ rằng, "Mình phải thắng bước đột phá tiếp theo bằng mọi giá."
La prochaine fois que nous voyons Ivan, il pourrait être mort.
Thời gian sau, chúng ta thấy Ivan, ông có thể chết.
Ensuite, retournez à la cour et récupérez la prochaine.
Vậy thì quay lại lâu đài và lấy tiếp đi.
Vous devez être occupé à planifier votre prochaine attaque.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
Dans notre prochaine vie, soyons oiseaux.
Trong kiếp sau, chúng ta hãy làm chim.
La connaissance, la maîtrise de soi, l’endurance, la piété, l’affection fraternelle et l’amour seront traités dans de prochains numéros.
Những số trong tương lai sẽ xem xét kỹ lưỡng đề tài học thức, tiết độ, nhịn nhục, tin kính, tình yêu thương anh em và lòng yêu mến.
La durée de cette leçon peut laisser le temps de répondre au questionnaire cette semaine ou vous pouvez l’annoncer pour la semaine prochaine afin que les élèves s’y préparent.
Thời gian để dạy bài học này có thể cho phép có đủ thời gian để làm bài kiểm tra đã được đưa ra tuần này, hoặc các anh chị em có thể thông báo rằng sẽ có một bài kiểm tra sắp tới để học sinh có thể chuẩn bị.
Demandez à la personne qui vous enseigne la Bible de vous aider à préparer un commentaire pour la prochaine réunion.
Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới.
Parfois, il pensait que la prochaine fois que la porte s'ouvrit, il faudrait plus de la famille arrangements comme il l'avait auparavant.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Vous pouvez le licencier, le bloquer dans des procédures administratives pour les 10 prochaines années, l'envoyer dans des interrogatoires plus poussés.
Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn.
La transition vers ce système s'appliquera progressivement au cours des prochaines semaines.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prochainement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.