procédure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procédure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procédure trong Tiếng pháp.
Từ procédure trong Tiếng pháp có các nghĩa là thủ tục, thể cách, trình tự, trình tự tố tụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procédure
thủ tụcnoun Ce n'est pas une procédure standard pour les trafiquants. Việc đó hiếm khi là thủ tục của bọn buôn người. |
thể cáchnoun |
trình tựnoun |
trình tự tố tụngnoun (luật học, pháp lý) trình tự tố tụng) |
Xem thêm ví dụ
C'est une procédure normale? Đó có phải là một sự đề phòng bình thường không? |
Les propriétaires de blocs ont différentes procédures pour demander ces enregistrements. Các chủ sở hữu khối IP khác nhau có các quy trình khác nhau để yêu cầu những bản ghi này. |
Si vous constatez qu'un livre dont vous détenez les droits, mais que vous n'avez pas envoyé, est présenté sur Google Play ou sur Google Livres, suivez la procédure de suppression appropriée en fonction du pourcentage du livre disponible pour l'aperçu. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Vous pouvez le licencier, le bloquer dans des procédures administratives pour les 10 prochaines années, l'envoyer dans des interrogatoires plus poussés. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Ils connaissent la procédure bien mieux que vous. Chúng nắm rõ quy định hơn các bạn. |
Consultez les procédures des guides interactifs proposés ci-dessous et découvrez comment monétiser les vidéos sur vos pages. Xem qua các hướng dẫn tương tác bên dưới để khám phá kiếm tiền từ trò chơi trên các trang của bạn. |
Toutefois, les provinces ne sont pas autorisées à légiférer dans les domaines du droit pénal, des lois de procédure pénale, des droits et obligations civils, des forces armées, du budget national ou des questions concernant les intérêts nationaux, comme des relations extérieures. Tuy nhiên, các tỉnh không được phép lập pháp trên các lĩnh vực luật hình sự, luật tố tụng hình sự, các quyền dân sự và các nghĩa vụ, lực lượng vũ trang, ngân sách quốc gia và các vấn đề liên quan đến lợi ích quốc gia như quan hệ đối ngoại. |
Voici la procédure que nous vous conseillons de suivre : Bạn nên làm theo các bước sau đây: |
Un technicien place les électrodes sur le cuir chevelu avec un gel conducteur ou de la pâte et le plus souvent après une procédure de préparation du cuir chevelu par abrasion légère. lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng. |
Dans ce cas, une notification s'affiche sur la page d'accueil de votre compte AdMob vous indiquant la procédure à suivre pour nous envoyer ce type de document. Nếu đủ điều kiện, bạn sẽ thấy thông báo trên trang chủ của tài khoản AdMob cùng với hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi tài liệu chính thức đó. |
La procédure générale est simple : téléchargez un ou plusieurs comptes, apportez vos modifications hors connexion, puis importez-les dans Google Ads. Quy trình cơ bản rất đơn giản: tải một hoặc nhiều tài khoản xuống, thực hiện thay đổi khi không có kết nối Internet, sau đó tải các nội dung thay đổi lên Google Ads. |
La procédure relative à l'ajout de plusieurs valeurs pour un attribut varie selon le format de vos données produit. Quá trình này hoạt động chính xác như thế nào còn tùy thuộc vào định dạng dữ liệu sản phẩm. |
Le Cdt a contrevenu aux procédures de recours à la force nucléaire. Tôi bãi nhiệm Hạm trưởng Ramsey vì đã vi phạm những nguyên tắc và luật lệ trong việc sử dụng vũ khí nguyên tử. |
Si votre organisation n'a pas été approuvée via la procédure de qualification préliminaire pour Ad Grants, suivez les étapes décrites dans la première partie de ce guide d'activation avant de configurer votre compte Ad Grants, comme indiqué ci-dessous. Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới. |
Cet article présente la procédure à suivre pour créer et appliquer des listes de mots clés à exclure dans vos campagnes. Đây là bài viết hướng dẫn cho bạn cách tạo và áp dụng danh sách từ khóa phủ định cho các chiến dịch. |
Un professeur a même revu entièrement ma procédure, méticuleusement -- je ne sais pas trop comment il a trouvé tout ce temps libre -- et il a listé pourquoi chaque étape était la pire erreur à faire. Một giáo sư đã đọc hết tất cả quá trình mà tôi trình bày một cách nhẫn nại - Tôi thật sự không biết ông ấy lấy đâu ra tất cả thời gian để làm việc này. và ông ấy đọc hết và chỉ ra lý do tại sao mỗi bước trong quá trình giống như một sai lầm tồi tệ nhất tôi có thể làm. |
C’est ainsi que, de la même manière que les faits s’accumulent dans le cadre d’une procédure judiciaire, la distinction est de plus en plus évidente entre ceux qui soutiennent les frères de Jésus et ceux qui leur refusent ce soutien (Malaki 3:18). Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18). |
Dr Pincus, pas besoin de vous dire que chaque procédure médicale est différente. Tôi không cần phải cho ông biết rằng... mỗi cuộc phẫu thuật đều không theo một cách |
Procédure standard chez le sénateur. Thủ tục thông thường với ông TNS. |
Si une telle situation se produit, nous vous recommandons de suivre la procédure de dépannage ci-dessous avec votre webmaster. Nếu điều này xảy ra, bạn nên làm việc với Quản trị viên web của mình về các bước khắc phục sự cố sau đây. |
En outre, Ted Cruz a été professeur associé de droit à l'université du Texas à Austin de 2004 à 2009, où il enseignait les procédures judiciaires de la Cour suprême des États-Unis. Cruz cũng là một giáo sư trợ giảng luật 2004-2009 tại Đại học Texas ở Austin, nơi ông giảng dạy kiện tụng ở Tòa án tối cao Hoa Kỳ. |
Mais comment devons- nous considérer la grande variété de dispositions et de procédures légales, et même de coutumes locales ? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
Et il a expliqué qu'ils avaient déjà appliqué cette procédure sur deux patients, et il leur fallait un troisième patient pour l'article qu'ils étaient en train d'écrire. Và ông ấy giải thích là họ đã thực hiện pháp đồ đó với hai bệnh nhân rồi, và họ cần bệnh nhân thứ ba để hoàn thành báo cáo. |
Je me dis, cette procédure n'a pas changé depuis 40 ans. Thế nên tôi nghĩ là, bạn biết đấy, qui trình này đã 40 năm không thay đổi rồi. |
La Fédération complique cette mission avec ses procédures. Cách làm của Liên Minh các ông khiến cho nhiệm vụ này khó hơn gấp 10 lần cần thiết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procédure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới procédure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.