proférer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ proférer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proférer trong Tiếng pháp.

Từ proférer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thốt, thở, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ proférer

thốt

verb

Harry S. Langerman a proféré ces mots et son nom pourrait vous être familier
Harry S. Langerman thốt lên những từ này, và ông là ai đó bạn có thể đã biết đến

thở

verb

hoàn toàn

verb

Xem thêm ví dụ

Mais d’un autre côté, nous sommes peut-être déçus par l’indifférence à laquelle se heurte notre prédication, voire angoissés en raison des menaces proférées par des ennemis du vrai culte.
Mặt khác, chúng ta có thể thất vọng vì công việc rao giảng của mình không được đáp ứng hoặc thậm chí lo lắng trước sự đe dọa của kẻ chống đối sự thờ phượng thật.
Quand il profère le mensonge, il parle selon ses propres tendances, parce qu’il est menteur et le père du mensonge.” — Jean 8:44.
Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
3 Et la plus petite partie commença à proférer des menaces contre le roi, et il commença à y avoir une grande querelle parmi eux.
3 Và một số ít bắt đầu thì thầm những lời hăm dọa vua, và một sự tranh chấp lớn lao đã bắt đầu nhóm lên trong bọn họ.
Que savons-nous des menaces de mort proférées par les Talibans, clouées sur les portes des gens qui osent envoyer leurs filles à l'école comme à Balkh ?
chúng ta biết gì về mối đe dọa sẽ chết bởi bọn Taliban được đóng đinh trên cửa bởi những con người dám cho con gái họ đi học như ở Balkh?
Si des menaces spécifiques sont proférées contre vous et que vous ne vous sentez pas en sécurité, parlez-en à un adulte de confiance et signalez-le aux services de police.
Nếu thấy có hành vi đe dọa cụ thể đối với bạn và bạn cảm thấy không an toàn, hãy kể cho một người lớn mà bạn tin cậy và báo cáo lên cơ quan hành pháp ở địa phương bạn.
En envoyant une lettre ouverte, Sânballat souhaitait sans doute que les accusations mensongères qui y étaient proférées soient connues publiquement.
Có thể San-ba-lát có ý đồ lan truyền những lời vu cáo trong lá thư không niêm phong ấy.
Sous inspiration divine, il a prophétisé que Jéhovah viendrait « avec ses saintes myriades, pour exécuter le jugement contre tous, et pour déclarer coupables tous les impies à propos de toutes leurs actions impies qu’ils ont commises d’une manière impie, et à propos de toutes les choses scandaleuses que des pécheurs impies ont proférées contre lui » (Jude 14, 15).
Hê-nóc được soi dẫn để báo trước rằng Đức Giê-hô-va sẽ đến “với muôn vàn thiên sứ thánh của ngài để xét xử mọi người và kết án những kẻ khinh thường ngài vì mọi hành vi bất kính của họ, vì mọi lời độc địa mà những kẻ tội lỗi ấy đã nói phạm đến ngài” (Giu 14, 15).
(Éphésiens 4:31.) Les propos blessants — même proférés calmement — n’ont aucune place dans une relation pleine d’amour. — Proverbes 12:18.
Trong tình yêu không có chỗ cho những lời lẽ gây tổn thương nhau, dù đó là lời được nói với giọng nhẹ nhàng.—Châm-ngôn 12:18.
Si, dans le cadre de la congrégation, quelqu’un a l’habitude de proférer des mensonges flagrants et malveillants dans le but manifeste de nuire à autrui, cela peut conduire les anciens à constituer un comité de discipline religieuse.
Trong hội thánh, nếu trường hợp nói dối trắng trợn và ác ý diễn ra nhiều lần thì có thể phải được trưởng lão xét xử.
Psaume 68:11 l’avait évoqué en termes prophétiques : “ Jéhovah lui- même profère la parole ; les femmes annonçant la bonne nouvelle sont une grande armée. ”
Thi-thiên 68:11 tiên tri về họ: “Chúa truyền mạng-lịnh ra: Các người đàn-bà báo tin thật một đoàn đông lắm”.
4. a) Qu’étaient en réalité les mensonges proférés en Éden ?
4. (a) Những lời dối trá nào đã được đưa ra trong vườn Ê-đen?
Au milieu de ses dix cornes s’élève une “ petite ” corne, qui a “ des yeux comme des yeux d’homme ” et ‘ une bouche qui profère de grandes choses ’. — Daniel 7:2-8.
Giữa các sừng này, mọc lên một cái sừng “nhỏ” có “những mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược”—Đa-ni-ên 7:2-8.
21 Que penser des menaces proférées par l’Assyrien contre Jérusalem ?
21 Còn về những lời A-si-ri đe dọa Giê-ru-sa-lem thì sao?
La Bible nous avertit d’ailleurs que “ Jéhovah retranchera toutes les lèvres doucereuses, la langue qui profère de grandes choses ”.
(Châm-ngôn 25:27) Quả thật, Kinh Thánh cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va sẽ diệt hết thảy các môi dua-nịnh, và lưỡi hay nói cách kiêu-ngạo”.
Grandement peiné par les blasphèmes qui venaient d’être proférés contre le seul vrai Dieu vivant, Jéhovah, et parfaitement conscient du danger que la puissante armée assyrienne représentait pour Jérusalem, le roi Ézéchias se rendit au temple et exposa la situation à Jéhovah Dieu.
Thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật và hằng sống bị hạ thấp như vậy và thành Giê-ru-sa-lem đang ở trong vòng nguy hiểm trước các đạo binh A-si-ri hùng hậu, vua Ê-xê-chia rất đau lòng và đi vào đền thờ trình bày vấn đề trước Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
(Daniel 11:14, 15.) “ En ce qui concerne ces deux rois, déclara l’ange de Jéhovah, leur cœur sera porté à faire ce qui est mauvais, et à une même table ils continueront à proférer le mensonge.
(Đa-ni-ên 11:14, 15) Thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói: “Có hai vua ấy, trong lòng chỉ chực làm hại; ngồi cùng bàn tiệc mà nói dối”.
b) En quel sens la “ petite ” corne a- t- elle “ des yeux comme des yeux d’homme ” et ‘ une bouche qui profère de grandes choses ’ ?
(b) Cái sừng “nhỏ” có “mắt y như mắt người” và “một cái miệng nói những lời xấc-xược” theo nghĩa nào?
Quand il profère le mensonge, il parle selon ses propres tendances, parce qu’il est menteur et le père du mensonge.”
Khi nó nói dối, thì nói theo tánh riêng mình, vì nó vốn là kẻ nói dối và là cha sự nói dối” (Giăng 8:44).
Les tout premiers mensonges rapportés dans la Bible n’ont- ils pas été proférés par le serpent en Éden?
Thế thì, lời nói dối đầu tiên được ghi lại là lời con rắn đã nói trong vườn Ê-đen.
S'étant prononcé contre Cadalus, le nouveau régent fit nommer au Conseil d'Augsbourg (octobre 1062) un émissaire qui devait être envoyé à Rome pour enquêter sur les accusations de simonie proférées contre Alexandre II.
Ông đã công khai chống lại Cadalus, vị nhiếp chính mới tại Công đồng tại Augsburg (tháng 10 năm 1062) đã kiên quyết gửi đến Rôma một vị đặc sứ nhằm mục đích điều tra lời buộc tội buôn bán chức thánh chống lại Alexanđê II.
Permettrons- nous aux mensonges proférés contre la vérité de nous affecter, au point de ne plus assister régulièrement aux réunions et de moins prêcher ?
Liệu chúng ta sẽ để cho những lời nói dối chống lại lẽ thật ảnh hưởng đến việc đều đặn đi dự các buổi họp và rao giảng chăng?
(Proverbes 6:16-19.) Effectivement, Dieu a horreur des mensonges proférés par les gens qui veulent payer moins d’impôts, qui volent leur employeur ou qui exploitent leurs semblables d’une manière ou d’une autre.
Đức Chúa Trời rất ghét khi thấy những người nói dối để ăn gian về thuế lợi-tức, những người ăn cắp chủ-nhân mình hay trục-lợi kẻ khác bằng bất cứ cách nào.
Ou bien vous refusez- vous à proférer des paroles dures, afin de laisser la porte ouverte à la paix ?
Hay là bạn tránh nói những lời gay gắt để còn có thể làm hòa?
Il peut s’agir d’insultes, de demi-vérités ou de mensonges particulièrement blessants, proférés par des ennemis ou des apostats qui cherchent à affaiblir notre foi.
Đó có thể là lời sỉ nhục, xuyên tạc và lời nửa sự thật mà kẻ thù và người bội đạo tung ra nhằm làm suy yếu đức tin của chúng ta.
Nous nous soucions à juste titre des personnes sincères qui entendent les propos diffamatoires proférés contre nous.
Chúng ta có lý do chính đáng để quan tâm đến những người chân thật đã nghe những lời phỉ báng chỉ trích chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proférer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.