profil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ profil trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profil trong Tiếng pháp.

Từ profil trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên dạng, hình dáng, mặt cắt, Tiểu sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ profil

biên dạng

noun

hình dáng

noun

mặt cắt

noun

Tiểu sử

Profils de jeunes adultes
Tiểu Sử Sơ Lược của Người Thành Niên Trẻ Tuổi

Xem thêm ví dụ

Accédez à la section "Vous gérez ce profil d'établissement" du profil de votre établissement pour afficher les statistiques sur ses consultations.
Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này".
Combien de fois t'ai-je dit qu'un profiler se doit d'être concentré?
tôi đã nhắc cậu bao nhiêu lần 1 phân tích viên không thể làm việc nếu không tập trung tâm trí?
Hé, je sais qu'on ne fait que chercher un peu, mais ce profil correspond à Nathan Harris.
Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris.
Si votre compte Skillshop est associé à une adresse e-mail personnelle, vous devrez ajouter l'adresse e-mail professionnelle que vous utilisez pour le compte administrateur ou les comptes administrateur secondaire de votre entreprise sur votre page de profil Skillshop.
Nếu đang sử dụng email cá nhân trong tài khoản Skillshop, bạn sẽ cần thêm email công ty mà bạn đang sử dụng cho tài khoản người quản lý của công ty hoặc người quản lý phụ vào trang hồ sơ người dùng trên Skillshop của bạn.
Vous pouvez afficher les plats populaires de votre restaurant sur le profil de votre établissement dans Google Maps sur l'application Android.
Bạn có thể thấy các món ăn phổ biến của nhà hàng trong Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trên Google Maps trên ứng dụng Android.
Lorsque vous utilisez le gadget Abonnés, votre profil Google, notamment votre nom et votre photo du profil, sera affiché publiquement en tant qu'abonné.
Hồ sơ trên Google, bao gồm tên và ảnh hồ sơ, sẽ hiển thị công khai với tư cách là người theo dõi của một blog khi bạn sử dụng tiện ích Người theo dõi.
J'établissais le profil de la morte.
Tôi đã điều tra về nhân thân của cô gái bị giết.
Dans la page de détails d'un profil, cliquez sur Aperçu pour voir comment se présente le profil pour les acheteurs sur la place de marché.
Từ trang chi tiết của hồ sơ, hãy nhấp vào Xem trước để xem hồ sơ của bạn trông như thế nào khi hiển thị tới người mua trong Thị trường.
Ces applications ou sites tiers peuvent demander le nom, l'adresse e-mail et la photo de profil associés à votre compte.
Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn.
Il s’est connecté au site Internet, et il a été intrigué par les profils de membres de l’Église.
Cậu ta kết nối với trang mạng và trở nên tò mò bởi các tiểu sửlược của các tín hữu Giáo Hội.
Une étude menée en 2009 par Paul Rogers et Janice Soule, corroborant les enquêtes antérieures sur le sujet, a indiqué que ceux qui croient en l'astrologie sont plus enclins que les sceptiques à accorder de la crédibilité au profil Barnum.
Trong nghiên cứu của Paul Rogers và Janice Soule (2009), với sự nhất quán cùng các nghiên cứu trước đó về vấn đề này, đã chỉ ra rằng những người tin vào chiêm tinh học thường dễ đặt lòng tin tới hồ sơ Barnum hơn là những người hoài nghi nó.
Lorsque des clients recherchent un établissement sur Google, le profil de votre établissement peut apparaître dans leurs résultats de recherche.
Khi khách hàng tìm một doanh nghiệp trên Google, Hồ sơ doanh nghiệp của bạn có thể xuất hiện trong kết quả tìm kiếm.
Pour clôturer votre profil de paiement Google, procédez comme suit :
Để đóng hồ sơ thanh toán Google của bạn, hãy làm như sau:
Google crée votre site automatiquement à partir des données et photos de votre profil d'établissement sur Google. Vous pouvez ensuite le personnaliser à l'aide de thèmes, de photos et de texte.
Google sẽ tự động sử dụng thông tin và ảnh từ Hồ sơ doanh nghiệp trên Google của bạn để tạo trang web. Bạn có thể sử dụng các giao diện, ảnh và văn bản để tùy chỉnh trang web.
Vous devez utiliser le badge dynamique sur le site Web de votre entreprise et sur les domaines supplémentaires indiqués sur votre profil d'entreprise Partners.
Bạn phải sử dụng huy hiệu động trên trang web của bạn và các tên miền khác được liệt kê trong hồ sơ công ty trong Partners của bạn.
Voir le profil dans CiNii.
Xem chi tiết tại CiNii.
Si vous utilisez votre profil pour n'effectuer que des paiements personnels, nous vous recommandons de ne créer qu'un seul profil de paiement afin de gérer tous vos achats Google à partir d'un seul et même endroit.
Nếu bạn sử dụng hồ sơ cho các khoản thanh toán cá nhân, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên tạo một hồ sơ thanh toán để quản lý tất cả các giao dịch mua trên Google của mình từ một nơi duy nhất.
N'oubliez pas d'adapter le message à l'intention des acheteurs aux domaines associés à un profil donné.
Hãy nhớ đặt thông điệp cho người mua trong bối cảnh phù hợp với các miền liên kết với một hồ sơ nhất định.
Grâce aux informations enregistrées dans votre profil de paiement, vous pouvez facilement effectuer des paiements pour d'autres services Google, par exemple, pour les fonctionnalités premium de Google Play ou de Google Analytics.
Lưu trữ thông tin trong hồ sơ thanh toán giúp dễ dàng thanh toán cho các dịch vụ trong những sản phẩm khác của Google, chẳng hạn như các tính năng của Google Play hoặc Google Analytics premium.
Après avoir enregistré les cris de 30 bébés français et de 30 bébés allemands, ils en ont analysé la fréquence, le profil mélodique et le ton.
Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ.
Pour choisir le pays de votre chaîne YouTube, utilisez le menu déroulant en dessous de la photo de votre profil.
Bạn có thể chọn quốc gia cho kênh YouTube bằng cách sử dụng menu thả xuống bên dưới ảnh hồ sơ.
Vous recevez le paiement sur votre compte bancaire dans la devise que vous avez définie dans votre profil Payments.
Khoản thanh toán sẽ được cấp cho tài khoản ngân hàng bằng loại tiền khớp với hồ sơ thanh toán của bạn.
Remarque : Certains produits et services ne permettent pas aux utilisateurs de basculer entre plusieurs profils.
Lưu ý: Một số sản phẩm và dịch vụ không cho phép người dùng chuyển đổi qua lại giữa nhiều hồ sơ.
Ils auraient pris de grands enquêteurs, un expert en balistique, un psychologue aurait établi le profil des jurés souhaitables, et soyez certains que Matthew Poncelet ne serait pas ici pour demander que sa vie soit épargnée.
Và các vị có thể chắc chắn rằng Matthew Poncelet chẳng phải ngồi đây ngày hôm nay trước mặt chúng ta, để yêu cầu xin tha mạng
Le profil de paiement (anciennement appelé "client de facturation") contient les informations relatives à la personne ou à l'entreprise juridiquement responsable des coûts générés par un compte Google Ads.
Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profil trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.