profit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profit trong Tiếng pháp.
Từ profit trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợi, lãi, lợi nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profit
lợinoun Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
lãinoun Vous me rembourserez quand vous ferez du profit. Khi nào huynh có lãi thì trả cho đệ. |
lợi nhuậnnoun Si tu te comportes bien, tu auras un pourcentage de tes profits. Nếu mày ngoan ngoãn, mày sẽ nhận được phần trăm lợi nhuận. |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez vous sentir poussé à inviter une personne en particulier à parler, peut-être parce qu’elle a un point de vue dont les autres pourraient tirer profit. Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ. |
Nous mangeons et nous gagnons de l'argent afin de pouvoir profiter de la vie. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
Qui, dans ma classe, tirerait profit d’une occasion d’enseigner ? Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy? |
[2] (paragraphe 9) Tirez profit de l’École du ministère théocratique, p. 62-64, donne d’excellentes suggestions sur la façon de discuter avec les gens en prédication. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Paul a tiré profit de ses tribulations : elles l’ont amené à s’appuyer davantage sur Jéhovah (2 Corinthiens 1:8-10). (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
3 Comment en tirer profit : La lettre d’introduction du Collège central nous donne ce conseil : « Faites marcher votre imagination, ayez vos sens en éveil. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
“Les choses de valeur ne seront d’aucun profit au jour de la fureur, mais la justice, elle, délivrera de la mort.” — Proverbes 11:4. “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
Fallait en profiter. Đúng ra anh nên tận dụng nó |
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
Mais pour tirer le meilleur profit de l’école, il faut s’y inscrire, y assister, y participer régulièrement et mettre tout son cœur dans ses exposés. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
6 Au cours du XXe siècle, les Témoins de Jéhovah ont mis à profit de nombreux progrès techniques pour étendre et accélérer la grande œuvre de témoignage avant que ne vienne la fin. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Car enfin, elles contiennent les pensées du Tout-Puissant, pensées qui y sont consignées pour notre profit (2 Timothée 3:16). Sự thật là Kinh Thánh chứa đựng ý tưởng của Đấng Toàn Năng, được ghi lại vì lợi ích cho chúng ta. |
Êtes- vous accablé de difficultés, tandis que vos compagnons semblent profiter de la vie, insouciants et heureux ? Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
Dans l’intervalle, j’en ai profité pour préparer les deux autres jeunes Témoins à affronter l’épreuve qui les attendait. Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt. |
Le président se fait tirer dessus, et vous décidez de profiter du chaos. Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn. |
Pourquoi cette idée révolutionnaire a t-elle été abandonnée et reléguée aux oubliettes, au profit des recherches de Hank. je n'en ai aucune idée. Tại sao ý tưởng tuyệt vời này lại nằm dưới lớp bụi của những nghiên cứu của Hank, tôi không thể nói được. |
Pour améliorer votre retour sur investissement et les profits de votre entreprise, vous souhaiteriez que davantage de clients optent pour cette option. Để tăng lợi tức đầu tư của bạn và lợi nhuận cho doanh nghiệp của bạn, bạn quan tâm tới việc thu hút nhiều người mua tùy chọn này. |
On veut profiter de ton contact. Tạt qua chơi và đám tụi tao cũng muốn thử hàng nữa. |
Nous savons que le docteur et sa femme étaient à une soirée de gala à l'hôtel Four Seasons au profit du Fonds de Recherche pour l'Enfance. Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em. |
Qui peut tirer profit d’un examen attentif du Chant de Salomon, et pourquoi ? Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao? |
Ceux d’entre vous qui font leur service militaire peuvent et doivent mettre cette période à profit. Đối với những người phục vụ trong quân ngũ, thời gian như vậy có thể và nên là hữu ích. |
Le temps qu’il lui consacre est précieux et passe vite. Il faut donc en profiter au maximum. Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó. |
6 Avec générosité, il nous fait profiter de sa connaissance et de son expérience. 6 Với lòng quảng đại, Ngài cho chúng ta có thể được hưởng lợi ích của sự hiểu biết và kinh nghiệm của Ngài. |
Ils ont accepté la tâche risquée qui consistait à faire entrer la nourriture spirituelle au Biafra, nourriture dont de nombreux frères ont profité jusqu’à la fin de la guerre, en 1970. — 1/3, page 27. Họ nhận trách nhiệm nguy hiểm mang đồ ăn thiêng liêng vào Biafra, như thế giúp ích cho nhiều anh em cho đến khi cuộc chiến chấm dứt vào năm 1970.—1/3, trang 27. |
Collaborant avec ces puissances bestiales, le monde des affaires et la science ont contribué à l’invention de certaines des armes les plus monstrueuses que l’on puisse imaginer, et ils en ont tiré des profits colossaux. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới profit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.