propice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ propice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ propice trong Tiếng pháp.

Từ propice trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuận lợi, phù hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ propice

thuận lợi

adjective

Pourquoi mars est-il particulièrement propice au service de pionnier auxiliaire ?
Tại sao tháng 3 là tháng thuận lợi nhất để làm tiên phong phụ trợ?

phù hộ

adjective

Xem thêm ví dụ

Instruisant un peuple dont les traditions ne semblaient pas propices à la croissance spirituelle, ces missionnaires fidèles aidèrent néanmoins à amener ces Lamanites à opérer un grand changement.
Vì giảng dạy một dân tộc mà có truyền thống dường như không đưa đến sự phát triển thuộc linh, tuy nhiên, những người truyền giáo trung tín này đã giúp mang lại một sự thay đổi lớn lao nơi những người dân La Man này.
3 Soyons raisonnables : Paul a recommandé de ‘ racheter le moment propice ’ pour les choses plus importantes de la vie, et de ne pas devenir “ déraisonnables ”.
3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”.
10 min : Marchez comme des sages en « rachetant pour vous le moment propice ».
10 phút: Hãy ăn ở như người khôn ngoan bằng cách “tận dụng thì giờ”.
Une fois repues, les bêtes se reposent ; c’est en général un moment propice pour les inspecter et les soigner.
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
En préparant notre foyer à être un lieu propice à la présence de l’Esprit, nous serons prêtes à nous sentir à l’aise quand nous entrons dans la maison du Seigneur.
Khi chúng ta chuẩn bị nhà chúng ta làm nơi chào đón Thánh Linh, thì chúng ta chuẩn bị để cảm thấy như “ở nhà” hơn khi bước vào nhà của Chúa.
14 À présent, et en manière d’exemple, Dieu est disposé à faire miséricorde, il veut bien être rendu propice.
14 Bây giờ Đức Chúa Trời sẵn lòng bày tỏ sự thương xót và chuộc tội theo cách tượng trưng.
Voyons quel moment est le plus propice pour nous et pour les gens du territoire.
Hãy ấn định thời gian nào là tốt nhất cho bạn và cho những người sống trong khu vực.
Nous avions réglé ceci, mais seulement récemment, et il restait littéralement 100 000 maisons ou plus dans notre inventaire dans des quartiers qui n'étaient pas propice à la marche.
Chúng tôi đã sữa chữa lại, nhưng chỉ mới đây thôi , và có đúng 100 000 ngôi nhà hay hơn trong bản thống kê của chúng tôi trong những khu xóm thật sự không có điều kiện thuận lợi cho việc đi bộ.
L’exercice est propice au sommeil, mais à condition de ne pas le précéder immédiatement.
Thể dục giúp dễ ngủ nhưng nếu tập ngay trước giờ đi ngủ sẽ có tác dụng ngược.
Rachète pour toi le moment propice dans le ministère Ministère du Royaume, 4/2015
Hãy tận dụng thì giờ trong thánh chức Thánh Chức Nước Trời, 4/2015
Voici le moment propice et effrayant que d’être revenue 16 ans plus tard dans cette ville, et d’avoir choisi cette scène pour enfin, arrêter de me cacher.
Cho nên, thật là phù hợp và đáng sợ khi quay lại thành phố này 16 năm sau và lựa chọn sân khấu này để kết thúc việc ẩn mình.
Nous avons décidé que nous devions avoir pour but de créer un cadre propice à la famille à la fois pour les femmes et pour les hommes.
17 Chúng tôi quyết định rằng mục tiêu của chúng tôi sẽ là một môi trường của gia đình thân thiện dành cho nam lẫn nữ.
Réponses à vos questions : Lors des réunions de la congrégation, comment chacun peut-il favoriser une ambiance propice pour apprendre ?
Giải đáp thắc mắc: Chúng ta có thể làm gì để giúp mọi người tập trung lắng nghe tại các buổi nhóm?
Danser n'est pas propice à un environnement d'érudition.
Nhảy nhót không có lợi cho việc tạo môi trường học nghiêm túc.
Efforcez- vous de comprendre la cause du découragement de votre enfant, et adaptez- vous pour lui assurer un environnement plus propice à son épanouissement spirituel (Proverbes 16:20).
Hãy cố gắng hiểu nguyên nhân làm con nản lòng và điều chỉnh sao cho con có môi trường tốt hơn để tiến bộ về thiêng liêng (Châm-ngôn 16:20).
L’apôtre Paul a dit : “ Prenez [...] bien garde comment vous marchez : que ce soit non pas comme des gens dépourvus de sagesse, mais comme des sages, rachetant pour vous le moment propice.
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hãy giữ cho khéo về sự ăn-ở của anh em, chớ xử mình như người dại-dột, nhưng như người khôn-ngoan.
Nous croyons que la vie est apparue spontanément sur la Terre donc que la vie doit être capable d'apparaître sur d'autres planètes propices qui sont apparemment nombreuses dans la galaxie.
Chúng ta tin rằng sự sống bắt nguồn tự nhiên trên Trái đất, nên nó cũng có thể hiện hữu trên những hành tinh thích hợp khác, có một con số lớn những hành tinh như vậy trong dải ngân hà.
Il n’est pas étonnant qu’il ait aspiré profondément à la solitude du sommet des montagnes propice à la prière !
Thảo nào Ngài đã mong mỏi được ở trên núi để được yên tĩnh cầu nguyện!
Quoi qu’il en soit, en se montrant sincèrement amical, on peut créer une ambiance propice à la conversation.
Trong cả hai trường hợp, sự thân thiện chân thật có thể giúp tạo một bầu không khí thuận lợi để nói chuyện.
Antioche offrait manifestement le climat propice à une telle évolution des choses, si bien qu’‘ un grand nombre de gens devinrent croyants ’.
An-ti-ốt hiển nhiên đã tạo môi trường thích hợp cho sự phát triển như thế, ‘nên số người tin rất nhiều’.
16 Il est utile d’établir un emploi du temps et de choisir un lieu propice à l’étude.
16 Lập một thời biểu và chọn khung cảnh thích hợp cho buổi học là điều hữu ích.
Il faut attendre le moment propice pour les changements de paradigme,. » L'importance des contributions de McClintock fut mise en lumière dans les années 1960, lorsque les généticiens français François Jacob et Jacques Monod décrivirent la régulation génétique de l'opéron lactose, un concept qu'elle avait démontré avec Ac/Ds en 1951.
Tầm quan trọng của những đóng góp của McClintock đã được nhận biết trong những năm 1960, khi công trình của các nhà di truyền học Pháp Francois Jacob và Jacques Monod mô tả điều hòa di truyền của Operon lac, một khái niệm bà đã chứng minh với Ac/Ds vào năm 1951.
J'essaie de créer une atmosphère propice à la réflexion.
Tôi chỉ đang cố bình tâm để suy nghĩ thông suốt thôi mà.
Racheter le moment propice lorsque nous prêchons réclame de la souplesse.
Việc tận dụng thì giờ trong thánh chức đòi hỏi sự linh động.
Le silence crée un environnement propice à l’examen personnel constructif, démarche indispensable pour progresser.
Sự yên lặng là hữu ích để tự xem xét chính mình—điều vô cùng cần thiết để cải thiện bản thân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ propice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.