qualifier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualifier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualifier trong Tiếng pháp.
Từ qualifier trong Tiếng pháp có các nghĩa là gọi là, cho đủ tiêu chuẩn, cho đủ tư cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualifier
gọi làverb ● L’œuf de l’oiseau a été qualifié d’“ emballage miracle ”. ● Quả trứng được gọi là “một sự đóng gói kỳ diệu”. |
cho đủ tiêu chuẩnverb (cho đủ tư cách, cho đủ tiêu chuẩn (làm việc gì) |
cho đủ tư cáchverb (cho đủ tư cách, cho đủ tiêu chuẩn (làm việc gì) |
Xem thêm ví dụ
On peut qualifier la congrégation des chrétiens oints de “ fille de Sion ”, dans la mesure où “ la Jérusalem d’en haut ” est leur mère*. Hội thánh tín đồ Đấng Christ được xức dầu có thể được miêu tả là “con gái Si-ôn” thời nay vì “Giê-ru-sa-lem ở trên cao” là mẹ của họ. |
Notre obéissance nous assure, lorsque c’est nécessaire, que nous pourrons nous qualifier pour recevoir le pouvoir divin d’atteindre un objectif inspiré. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
C’est un pouvoir et une influence qui émanent de Dieu par l’intermédiaire de son Fils, Jésus-Christ, et, quand on les suit, ils peuvent amener quelqu’un à se qualifier pour avoir la direction et l’inspiration plus claires du Saint-Esprit. Đó là một quyền năng và ảnh hưởng mà đến từ Thượng Đế Đức Chúa Cha qua Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, và khi được tuân theo, thì có thể dẫn một người đến việc hội đủ điều kiện để nhận được thêm sự hướng dẫn và soi dẫn hoàn toàn của Đức Thánh Linh. |
Qu’est- ce qui peut nous aider à nous qualifier pour diriger des études ? Làm sao chúng ta có thể trở nên có năng khiếu trong việc hướng dẫn các học hỏi? |
Préparez-vous maintenant afin de vous qualifier pour recevoir les bénédictions qui vous attendent dans les saints temples du Seigneur. Hãy chuẩn bị từ bây giờ để các em có thể hội đủ điều kiện nhằm nhận được tất cả các phước lành đang chờ đợi mình trong đền thờ thánh của Chúa. |
Dans les pays anglo-saxons, un Tribunal kangourou (en:kangaroo court) est un terme ironique pour qualifier un tribunal qui ignore les normes reconnues du droit ou de la justice. Phiên toà kangaroo (có nghĩa tòa án trá hình) là từ tiếng Anh để chỉ một tòa án hay hội đồng tư pháp mà ngang nhiên xem thường các tiêu chuẩn được thừa nhận của luật pháp hay công lý. |
Cela seul devrait nous déterminer à nous qualifier pour avoir toujours l’Esprit avec nous. Đây phải là lý do đủ để làm cho chúng ta quyết tâm được xứng đáng với Thánh Linh luôn luôn ở bên cạnh. |
Invitez les élèves à lire en silence Mormon 9:27–29 et à chercher les attitudes et les actions qui les aideront à se qualifier pour recevoir l’aide de Dieu. Mời học sinh đọc thầm Mặc Môn 9:27–29 cùng tìm kiếm những thái độ và hành động mà sẽ giúp họ hội đủ điều kiện và nhận được sự giúp đỡ của Thượng Đế. |
Lorsque les bénédictions de la prêtrise, du temple et de la mission sont réunies en Christ13 et agissent en synergie dans le cœur, l’esprit et l’âme d’un jeune missionnaire, ce denier peut se qualifier pour l’œuvre14. Sa capacité de remplir la responsabilité de représenter le Seigneur Jésus-Christ avec autorité augmente. Khi các phước lành chức tư tế, đền thờ, và công việc truyền giáo được hợp “lại trong Đấng Ky Tô”13 và hiệp đồng tương tác trong tấm lòng, tâm trí, và linh hồn của một người truyền giáo trẻ tuổi thì em ấy có thể hội đủ điều kiện cho công việc này.14 Khả năng của em ấy được gia tăng để làm tròn trách nhiệm đại diện với thẩm quyền cho Chúa Giê Su Ky Tô. |
Pourquoi peut- on qualifier à juste titre Satan d’étranger et de voleur ? Tại sao Sa-tan đúng là người lạ và là kẻ trộm? |
L’une d’elle est que d’innombrables expériences personnelles que j’ai eues n’étaient pas nécessairement de celles que l’on pourrait qualifier d’extraordinaires. Một là tôi đã có vô số các kinh nghiệm nhưng không nhất thiết phải là những kinh nghiệm được cho là phi thường. |
Frères et sœurs, nous avons un Père aimant qui a conçu notre existence sur terre de telle manière que nous puissions apprendre personnellement les leçons que nous avions besoin d’apprendre pour nous qualifier pour la vie éternelle en sa présence. Thưa các anh chị em, chúng ta có một Cha Thiên Thượng, là Đấng đã hoạch định cuộc sống trần thế của chúng ta để bản thân chúng ta có thể học hỏi các bài học mình cần phải học nhằm hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu nơi hiện diện của Ngài. |
11 Lorsque Paul a encouragé les membres masculins de la congrégation à se qualifier en vue d’assumer de plus grandes responsabilités, il ne les invitait pas à satisfaire leur ambition personnelle. 11 Khi Phao-lô khuyến khích những người nam trong hội thánh cố gắng hội đủ điều kiện để nhận trách nhiệm lớn hơn, ông không có ý khuyến khích người ta thỏa mãn tham vọng riêng. |
Concernant notre vie sur la terre, le président Monson a dit : « Comme nous devrions être reconnaissants qu’un Créateur plein de sagesse ait conçu une terre et nous y ait placés avec un voile d’oubli de notre existence antérieure afin que nous soyons mis à l’épreuve pour un temps, ayons la possibilité de faire nos preuves afin de nous qualifier pour tout ce que Dieu a préparé pour nous ! Chủ Tịch Monson đã nói về cuộc sống của chúng ta trên thế gian: “Chúng ta biết ơn biết bao về một Đấng Sáng Tạo thông sáng đã tạo lập thế gian và đặt chúng ta ở nơi đây với một bức màn che để làm cho chúng ta quên đi cuộc sống trước đây của mình, để có thể trải qua một thời gian thử thách, một cơ hội để tự chứng tỏ, để được hội đủ điều kiện cho tất cả những gì Thượng Đế đã chuẩn bị cho chúng ta tiếp nhận. |
Il est évident que c'est une idée puissante, que certains pourraient qualifier de dangereusement puissante. Nào, rõ ràng đây là một nhận định sâu sắc, có tác động mạnh, có người sẽ nói là tác động mạnh tới mức nguy hiểm. |
Il faut survivre trois tours de circuit pour se qualifier pour le 2e jour. Họ phải sống sót sau 3 vòng đua để có thể tiến vào vòng 2, ngày thứ 2, |
Qu’est-ce qui vous a aidé à vous qualifier plus pleinement pour recevoir les bénédictions du temple ? Điều gì đã giúp các em hội đủ điều kiện trọn vẹn hơn cho các phước lành của đền thờ? |
Faisons tout ce qu’il faut pour nous qualifier pour avoir la compagnie du Saint-Esprit. Chúng ta hãy làm bất cứ điều gì cần thiết để hội đủ điều kiện có được Đức Thánh Linh là bạn đồng hành của mình. |
De même, les personnes qui veulent se qualifier pour l’exaltation dans le royaume céleste doivent atteindre un niveau d’obéissance plus élevé qui s’acquiert par la mise en pratique de cette vertu jour après jour et goutte à goutte. Tương tự như vậy, những người nào muốn hội đủ điều kiện cho sự tôn cao trong thượng thiên giới đều được kỳ vọng sẽ sống theo một tiêu chuẩn vâng lời cao hơn bằng cách thực hành đức hạnh của sự vâng lời ngày qua ngày và từng giọt một. |
Le manuel d’instructions de l’Église explique : « Pour réaliser son objectif d’aider les personnes et les familles à se qualifier pour l’exaltation, l’Église se concentre sur les responsabilités que Dieu lui a données. Như đã được giải thích trong sách hướng dẫn của Giáo Hội: “Trong việc làm tròn mục đích của mình để giúp các cá nhân và gia đình hội đủ điều kiện cho sự tôn cao, Giáo Hội tập trung vào các trách nhiệm đã được Chúa chỉ định. |
Par exemple, on peut qualifier d’impossible quelque chose que nous pensons être incapables de supporter, d’accomplir ou de comprendre. Chúng ta có thể diễn tả một điều là không thể theo nghĩa là vượt quá khả năng để chịu đựng, để hoàn thành, hoặc để hiểu. |
Que tous ceux qui m’entendent redoublent d’efforts pour se qualifier afin d’être guidés par le Seigneur. Cầu xin tất cả những ai đang lắng nghe tôi nói hãy làm một nỗ lực mới để hội đủ tiêu chuẩn cho sự hướng dẫn của Chúa trong cuộc sống của chúng ta. |
Je pensais que je devais aller en mission pour se qualifier Tôi nghĩ tôi phải làm nhiệm vụ để thẩm định |
Nous ne pouvons nous qualifier pour la vie éternelle qu’en obéissant aux commandements. Chúng ta có thể hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu chỉ nhờ vào việc tuân theo các lệnh truyền. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualifier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới qualifier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.