qualification trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ qualification trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ qualification trong Tiếng pháp.
Từ qualification trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự chỉ phẩm chất, sự gọi là, sự hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ qualification
sự chỉ phẩm chấtnoun (ngôn ngữ học) sự chỉ phẩm chất; sự hạn định) |
sự gọi lànoun |
sự hạn địnhnoun (ngôn ngữ học) sự chỉ phẩm chất; sự hạn định) |
Xem thêm ví dụ
Les ministres de Dieu démontrent leur qualification Tôi tớ của Đức Chúa Trời chứng tỏ xứng đáng |
Si votre organisation n'a pas été approuvée via la procédure de qualification préliminaire pour Ad Grants, suivez les étapes décrites dans la première partie de ce guide d'activation avant de configurer votre compte Ad Grants, comme indiqué ci-dessous. Nếu tổ chức của bạn chưa được phê duyệt thông qua quy trình sơ tuyển của Ad Grants, hãy làm theo các bước trong Phần 1 của hướng dẫn kích hoạt này trước khi thiết lập tài khoản Ad Grants theo hướng dẫn bên dưới. |
Venez, rejoignez le troupeau, consacrez vos capacités, vos talents et vos qualifications. Hãy đến, hãy gia nhập đàn chiên, hiến dâng khả năng, tài năng và kỹ năng của các anh chị em. |
Avant, si vous regardez la trajectoire de la révolution industrielle, quand les machines ont remplacé les hommes pour un certain travail, la solution venait habituellement du travail avec peu de qualifications dans de nouvelles branches de l'activité. Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới. |
Ensuite, entre 1967 et 1991, neuf entraîneurs se succèdent sans obtenir une qualification pour la Coupe du monde ou le Championnat d'Europe. Từ 1967 đến 1989, có đến 10 huấn luyện viên đã không đạt được mục tiêu đề ra (vượt qua vòng loại của một giải vô địch thế giới hay giải vô địch châu Âu). |
40 % du coefficient de la phase de qualification et de la phase finale de la coupe du monde 2010. 40% hệ số trong các trận đấu trong vòng chung kết World Cup 2010. |
Voici la dernière des quatre rondes de qualification. Đây là vòng cuối cùng trong 4 lần thử nghiệm được tổ chức trên toàn thế giới. |
Il y avait des qualifications auxquelles il fallait satisfaire pour recevoir les informations sacrées. Có một số điều kiện cần thiết được đề ra để nhận được kiến thức thiêng liêng. |
Veuillez répondre à cette enquête en cliquant sur le bouton Qualification préliminaire ci-dessous. Vui lòng điền vào bản khảo sát bằng cách nhấp vào nút Sơ tuyển bên dưới. |
D'une certaine manière, elle a trouvé le temps d'étudier l'anglais et d'acquérir des qualifications en informatique. Thế mà mẹ vẫn kiếm ra thời gian học tiếng Anh và lấy bằng công nghệ thông tin. |
Quelles étaient les qualifications de ceux qui étaient juges en Israël? Những điều kiện thiêng liêng đòi hỏi nơi những người làm quan xét trong xứ Y-sơ-ra-ên là gì? |
À mi-parcours de cette course de qualification éprouvante, il a perdu sa chaussure gauche. Tuy nhiên, nửa chừng cuộc chạy đua đầy gay go này, chiếc giày chân trái của anh đã bị tuột ra. |
J’avais travaillé auparavant, mais, n’ayant pas de qualification, je faisais ce que je pouvais pour trouver du travail sans pour autant être jamais satisfaite ni ne voir aucun progrès pour mon avenir. Mặc dù đã làm việc trước đây, nhưng tôi đã không có kinh nghiệm, vậy nên tôi cố gắng hết sức để tìm ra công việc làm, nhưng tôi không bao giờ hài lòng và cũng không thể thấy được bất cứ sự tiến bộ nào trong tương lai của mình. |
J'ai obtenu la qualification de tireur de précision l'année dernière. Trình độ thiện xạ chuyên nghiệp hồi năm trước. |
Selon Willie Miller, cette qualification leur donne dès lors l'ambition de remporter la compétition... ce qu'ils font en battant le Real Madrid (2-1) en finale le 11 mai 1983. Điều này đã cho họ sự tự tin rất lớn để tin rằng họ có thể để giành chiến thắng trước những đối thủ khác, và họ đã làm được với chiến thắng 2-1 trước Real Madrid trong trận chung kết vào ngày 11 tháng 5 năm 1983. |
Ne faites pas de fausses déclarations au sujet de votre identité ou de vos qualifications, par exemple, en prétendant être un représentant agréé d'une entreprise. Không tuyên bố sai lệch về danh tính hoặc bằng cấp của bạn, chẳng hạn như mạo danh là đại diện được ủy quyền của một công ty. |
Quelles étaient les qualifications spirituelles des hommes que Moïse nomma juges en Israël? Những điều kiện thiêng liêng đòi hỏi nơi những người được Môi-se bổ nhiệm làm quan xét là gì? |
Sue Sylvester, entraîneuse de l’équipe de Pom-pom girl du lycée William Mckinley nationalement reconnue — The Cheerios — informe le chef du glee club Will Schuester que sa chorale doit posséder au moins douze membres pour être éligible aux qualifications régionales. Sue Sylvester, huấn luyện viên của đội cổ vũ nổi tiếng nhất quốc gia tại trường trung học William McKinley đã thông báo cho người chỉ đạo đội hát, Will Schuester, rằng câu lạc bộ của anh phải có ít nhất 12 thành viên để có thể thi đấu tại giải Khu vực. |
Ils m'ont dit, " S'il te plait, n'accepte personne avec un diplôme et une qualification dans ton université. " Họ nói " Làm ơn đừng đưa nhưng ai có bằng cấp và có trình độ vào trường của cậu. " |
Ca me donne une qualification unique. Cái đó có duy nhất mình đủ khả năng. |
Les saints des derniers jours considèrent leurs sacrifices de temps et de moyens comme faisant partie de leur formation et de leur qualification pour l’éternité. Các Thánh Hữu Ngày Sau cho rằng sự hy sinh về thời giờ và phương tiện của mình là một phần của việc học hành và điều kiện của họ cho thời vĩnh cửu. |
Quelques problèmes apparurent sur les crosses d'appontages mais ils furent rapidement résolus et l'avion reçut sa qualification « porte-avions » au cours du printemps 1947. Một số vấn đề nảy sinh do móc hãm bị hư hỏng khi hạ cánh trên tàu sân bay; và sau những cải tiến, chiếc máy bay được chấp thuận để hoạt động trên tàu sân bay vào mùa Xuân năm 1947. |
Malgré ses qualifications, votre fille était stagiaire. Bất chấp bằng cấp của cô ấy, việc cô ấy làm là, con gái ông là nhân viên học việc. |
Cherchons-nous à améliorer nos qualifications ? Kỹ năng của chúng ta đã được hoàn thiện chưa? |
Vos qualifications, reconnues entre toutes, sont légendaires. Tài năng của anh đã thành huyền thoại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ qualification trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới qualification
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.