quantité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quantité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quantité trong Tiếng pháp.

Từ quantité trong Tiếng pháp có các nghĩa là lượng, số lượng, đại lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quantité

lượng

noun

Ils font comme s'ils allaient donner une grosse quantité.
Vì vậy họ trông giống sẽ bắt đầu với một lượng lớn.

số lượng

noun

La quantité de gens multipliée par la quantité d'eau.
Số lượng người nhân lên với số lượng nước.

đại lượng

noun (vật lí) đại lượng)

Xem thêm ví dụ

Quantité d’Étudiants de la Bible ont fait leurs premiers pas dans la prédication en distribuant des invitations à des discours prononcés par des pèlerins.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Ceux qui y sont réceptifs mènent une vie meilleure dès à présent, ce dont quantité de vrais chrétiens peuvent témoigner*.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Il y en avait une quantité hallucinante.
Máu nhiều vô kể, thầy không tin nổi đâu.
À une époque, les frères n’étaient autorisés à avoir qu’une petite quantité d’écrits bibliques des Témoins de Jéhovah.
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Et il dit: ‘Voici ce que je vais faire: je vais démolir mes magasins et en bâtir de plus grands, et j’y recueillerai tout mon grain et toutes mes bonnes choses; et je dirai à mon âme: “Mon âme, tu as quantité de bonnes choses en réserve pour de nombreuses années; prélasse- toi, mange, bois, divertis- toi.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
La rédaction, l’impression et l’expédition des publications bibliques, ainsi que quantité d’autres activités effectuées au niveau des Béthels, des circonscriptions et des congrégations des Témoins de Jéhovah, réclament beaucoup d’efforts et d’argent.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
De surcroît, nous sommes accaparés par notre travail profane, des tâches ménagères ou des devoirs scolaires ainsi que par quantité d’autres responsabilités, et toutes ces activités prennent du temps.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Et ils font ce que nous avons toujours fait quand nous sommes confrontés à d'énormes quantités de données que nous ne comprenons pas, nous leur donnons un nom et une histoire.
Và họ làm điều chúng ta đã luôn làm khi đối mặt với số lượng lớn dữ liệu mà ta không hiểu được -- đó là đặt cho chúng một cái tên và một câu chuyện.
Tout d'abord, je vais vous montrer la quantité moyenne de biais que nous voyons.
Đầu tiên, tôi sẽ cho bạn thấy khuynh hướng trung bình mà chúng tôi nhìn thấy được.
Des études récentes permettent de penser que même des quantités de plomb inférieures au seuil de toxicité établi par certains gouvernements sont nuisibles.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
La Société envoie à chaque congrégation une certaine quantité de badges.
Tổ chức gửi một số phù hiệu cho mỗi hội thánh.
Je pense que ce sera tout à fait possible alors que la quantité de données que l'on utilise et la capacité de la technologie à les rendre intelligibles augmentent toutes deux exponentiellement.
Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội.
Notre famille et nous- mêmes disposerons ainsi d’une quantité suffisante de périodiques.
Như thế bạn và gia đình bạn sẽ đều đặn có đủ số lượng tạp chí cần thiết”.
L'huile essentielle de Dysphania ambrosioides contient jusqu'à 70% d'ascaridole, du limonène, du P-Cymène, et de plus petites quantités de nombreux autres monoterpènes et dérivés monoterpèniques (α-pinène, myrcène, terpinène, thymol, camphre, trans-isocarveol).
Tinh dầu của cây dầu giun chứa ascaridol (có thể tới 70%), limonen, p-cymen và một lượng nhỏ các monoterpen khác cũng như dẫn xuất monoterpen (α-pinen, myrcen, terpinen, thymol, camphor và trans-isocarveol).
Cette période de sa vie le voit réaliser la première photographie en couleur, développer ses idées sur la viscosité des gaz et proposer un système de définition des quantités physiques appelé analyse dimensionnelle.
Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên.
Barzillaï et deux autres hommes, Shobi et Makir, fournirent généreusement à David des provisions en quantité.
Bát-xi-lai và hai người khác là Sô-bi và Ma-ki đã cung cấp dư dật vật dụng và thực phẩm cần thiết cho Đa-vít.
Dans son analyse de 2005, toutefois, Everett change de point de vue et considère que le Pirahã n'a pas de mot pour les nombres, et que hói et hoí ne désignait en fait que de « petite quantité » et « grande quantité ».
Tuy nhiên, trong nghiên cứu 2005, Everett cho rằng tiếng Pirahã hoàn toàn không có số ít, và hói và hoí thực ra có nghĩa là "lượng ít" và "lượng nhiều".
Numéro deux, c'est cette quantité, faire des choses, et faire des erreurs et gâcher, qui en fin de compte amène de toute façon à une qualité supérieure.
Số hai, đó là số lượng, chỉ cần bắt tay vào làm và tạo ra những sai lầm, và làm rối tung mọi thứ, cuối cùng sẽ dẫn đến chất lượng tốt hơn.
Quelle quantité d’or le roi Salomon possédait- il ?
Vua Sa-lô-môn đã thâu trữ bao nhiêu vàng?
5 La Bible renferme quantité d’exemples de personnes ayant exercé une mauvaise influence sur autrui.
5 Kinh Thánh nói về nhiều người đã ảnh hưởng xấu đến người khác.
Quelle quantité de sang y avait-il, selon vous?
Anh nói thử xem có bao nhiêu máu trên cái ghế đó?
Ce sont ces gens qui finissent par ingérer une quantité extraordinaire du plastique nocif qu'ils ont utilisé.
Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó.
Se pourrait- il que nous ressemblions à l’homme de la parabole, en travaillant dur pour être sûrs de pouvoir acquérir “ quantité de bonnes choses ”, mais en oubliant de faire ce qui est nécessaire pour pouvoir vivre “ de nombreuses années ” ?
Phải chăng chúng ta cũng giống như người giàu đó—làm việc siêng năng để bảo đảm là chúng ta có “nhiều của” nhưng không làm những điều cần thiết để có triển vọng sống “lâu năm”?
Ce qu'on peut dire c'est qu'en multipliant ces données par la quantité d'oxyde nitrique qui est relâché, on peut calculer combien d'oxyde nitrique serait relâché de la peau vers la circulation.
Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn.
On peut donc se tourner vers ces innovateurs pour nous aider à nous souvenir que si nous pouvons lever ne serait-ce qu'une petite quantité de capital qui tend à profiter, le bien qui peut être obtenu pourrait être étonnant.
Nên ta có thể trông chờ những nhà cách tân giúp chúng ta nhớ rằng nếu chúng ta có thể tác động vào một lượng nhỏ vốn mà đang đòi hỏi một sự hoàn trả, những điều tốt mà có động lực thúc đẩy sẽ làm chúng ta kinh ngạc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quantité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới quantité

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.