rainuré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rainuré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rainuré trong Tiếng pháp.

Từ rainuré trong Tiếng pháp có nghĩa là có rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rainuré

có rãnh

(grooved)

Xem thêm ví dụ

Une clef dynamométrique est insérer dans la rainure. de façon à pousser la goupille vers le haut. pour débloquer le code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Avec ces 2 étapes coupe des mâchoires et rainurés comme avant, nous sommes prêts à commencer à faire des pièces
Với những bước 2 hàm cắt và rãnh là trước khi chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu làm cho bộ phận
Selon le bibliste Angelo Penna, “ l’encre se répandait dans les fibres spongieuses du papyrus, notamment le long des minuscules rainures entre les bandes minces ”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Une alternative consiste à faire une bague personnalisée pour s'adapter à une rainure ou secours que vous coupez dans le visage des mâchoires
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
La position initiale de l'axe B localise le visage de table parallèle à le X / Y avion et la position de départ de C- axe localise parallèle à l'axe des abscisses table rainures en t
Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x
C'est une bonne idée pour nettoyer les faces dentelés sur les mors doux et porte- mors et aussi bien les rainures en t
Nó là một ý tưởng tốt để làm sạch khuôn mặt răng cưa hàm mềm, tổng thể hàm và t- khe là tốt
Certaines rainures sont liées à des impacts majeurs, par exemple ceux en face de Vienna Regio.
Một số rãnh được hình thành từ những vụ va chạm lớn, như rãnh nằm đối diện với Vienna Regio.
bosses microscopiques sur ses élytres dirigent l'eau à rainures qui canalisent vers la bouche.
Những va chạm vi thể trên cánh tích tụ các hạt nước chảy thành dòng xuống miệng nó.
Gardez-vous assis jolie jusqu'à Vous obtenez dans la rainure de votre nouvelle vie.
Để cậu có thể sống thoải mái đến khi cậu đã quen với cuộc sống mới.
Maintenant qu'ils ont été ennuyés, rainurées et ébavuré, ces mâchoires sont prêts à l'emploi
Bây giờ mà họ đã chán, rãnh, và deburred, các hàm được sẵn sàng để sử dụng
Nous allons faire une rainure étroite en bas de la mâchoire
Chúng tôi sẽ làm cho một đường rãnh hẹp ở hàm
Vérifier visuellement que le bord du niveau s'aligne avec les rainures en t
Trực quan xác minh rằng các cạnh của mức độ đường với T- khe
Ces écailles possèdent sur leur surface des rainures parallèles qui permettent d’évacuer facilement les saletés et les gouttes d’eau.
Thậm chí, trên mặt những vảy này còn có các rãnh nhỏ hơn nằm song song với nhau, khiến bụi bẩn hoặc các giọt nước dễ dàng lăn đi.
Et comment je l'ai construite, c'est en faisant des rainures dans le haut de la tête d'épingle.
Và tôi dựng nó lên bằng cách làm một cách rãnh trên đầu đinh
À partir de maison axe C, zéro retourner l'axe C et apporter votre indicateur contre un des murs des rainure en t
Bắt đầu với C- trục nhà, zero trở về C- trục và mang lại cho chỉ số của bạn chống lại một trong các bức tường T- slot
Localisez la base, donc le bras de la balle est à un angle de quarante- cinq degrés ( 45 ° ) pour les rainures en t
Xác định vị trí các cơ sở để cánh tay bóng là ở một góc 45 độ ( 45 ° ) để T- khe
Considérez ceci : Les minuscules écailles rainurées qui produisent cet effet présentent deux avantages pour le requin.
Hãy suy nghĩ điều này: Những vảy nhỏ có rãnh khiến da cá nhám, có lợi cho cá mập về hai mặt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rainuré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.