raisin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ raisin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raisin trong Tiếng pháp.
Từ raisin trong Tiếng pháp có các nghĩa là nho, quả nho, khổ giấy rezanh, Nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ raisin
nhonoun (Petit fruit rond, comestible à la peau lisse, généralement violet, rouge, ou vert qui pousse en grapes sur certaines vignes.) Au casino, on a trouvé amusant de manger beaucoup de raisins. Chúng ta ở trong sòng bạc và cậu nói sẽ vui nếu chúng ta ăn thật nhiều nho. |
quả nhonoun Soudainement, le marché ouvre. Voici son choix : un raisin ou deux raisins. Đột nhiên chợ mở cửa. Cô ấy phải lựa chọn: một quả nho hay hai. |
khổ giấy rezanhnoun (khổ giấy rezanh (0, 50 x 0, 64 mét) |
Nho
Ça peut quand même être un rendez-vous malgré les Raisin Bran. Nó vẫn có thể là một cuộc hẹn nếu anh gọi nho khô. |
Xem thêm ví dụ
Semaine prochaine, avec des raisins. " Tuần sau con sẽ làm với nho khô. " |
Est- ce qu’on cueille des raisins sur des épines ou des figues sur des chardons? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
“ Des raisins sauvages ” “Trái nho hoang” |
3 Puis Jéhovah m’a dit : « Aime de nouveau la femme qui est aimée par un autre homme et qui se livre à l’adultère+, tout comme Jéhovah aime le peuple d’Israël+ alors que le peuple se tourne vers d’autres dieux+ et aime les gâteaux de raisins secs*. 3 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán với tôi rằng: “Hãy yêu lại người đàn bà được một người khác yêu thương và đang phạm tội ngoại tình,+ giống như Đức Giê-hô-va yêu thương dân Y-sơ-ra-ên+ trong khi họ đi theo các thần khác+ và yêu bánh nho khô”. |
Ah, les vignerons disent qu'il pourrait s'agir de la meilleure année à raisin rouge depuis cinquante ans. Nhưng người làm rượu cho biết đây là năm tốt nhất cho nho đỏ trong suốt nửa thế kỷ nay. |
2 Le moment venu, il a envoyé un serviteur vers les cultivateurs pour recevoir une partie des raisins. + 2 Đến mùa thu hoạch, ông sai một đầy tớ đến gặp những người trồng nho để thu một phần hoa lợi của vườn. |
C'est un raisin sec. Là mẩu nho khô. |
Jus de raisin. Là nước nho thôi. |
Le Cheval Blanc est un genre de vin inhabituel pour un Bordeaux car il a un pourcentage élevé de raisin de type Cabernet Franc. Và Cheval Blanc là một loại rượu Bordeaux kỳ lạ khi có hàm lượng nho Cabernet Franc rất cao. |
3 De plus, il offrit à tous les Israélites, aux hommes comme aux femmes, un pain rond, un gâteau de dattes et un gâteau de raisins secs. 3 Ngoài ra, ông còn phát cho toàn thể Y-sơ-ra-ên, mỗi người nam và nữ một bánh tròn, một bánh chà là và một bánh nho khô. |
Un cultivateur pouvait y faire sécher des figues, des raisins ou du grain avant de le moudre (Josué 2:6). Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6. |
Moustokouloura, biscuits secs de farine pétris avec du jus de raisin frais qui remplace l'eau. Moustokouloura, bánh quy từ bột nhào với nước ép nho tươi thay vì nước. |
Pensez à un pain au raisin qui gonfle dans le four. Hãy xem xét một ổ bánh mì nho đang nở trong lò vi sóng. |
Il criera comme ceux qui foulent le raisin dans un pressoir. Hò như tiếng hò của thợ đạp nho, |
Des raisins secs dans de la limonade, toujours un jeu amusant. Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị. |
J'ai du lait de chèvre tourné, plus fort que cette eau de raisin que vous les Sudistes, vous aimez tant. Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống. |
Régale-toi de mon petit raisin. Tôi không ngại gì đâu. |
Cet emploi poétique est indiqué par le fait que le même verset évoque “ la graisse des rognons du blé ” et le “ sang du raisin ”. Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”. |
Harvey se faisait à manger, son pâté de foie préféré, un bol de raisins verts sucrés. Tên Harvey đang ở trong bếp chuẩn bị bữa ăn – món pa-tê gan hắn khoái, một đĩa nho xanh ngọt. |
" J'espère que vous aimez les raisins secs. Hy vọng các cậu thích nho khô bột yến mạch. |
À propos des pratiquants de la vraie et de la fausse religion, Jésus a déclaré à ses disciples : “ On ne récolte jamais des raisins sur des épines, ou des figues sur des chardons, n’est- ce pas ? Chúa Giê-su giúp các môn đồ nhận ra ai là người thờ phượng Đức Chúa Trời đúng cách khi nói: “Có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Il leur a dit de ne pas revenir, après la récolte, pour ramasser les olives ou les raisins oubliés. Về ô-li-ve hay nho, họ không được trở lại hái những trái còn sót. |
Si vous donnez au partenaire du raisin -- les préférences de mes capucins pour la nourriture correspondent exactement aux prix du supermarché -- si vous leurs donnez du raisin -- une bien meilleure nourriture -- vous créez de l'iniquité entre eux. Nếu các bạn đưa nho cho một con -- thức ăn yêu thích của loài khỉ mũ tương ứng chính xác với mức giá trong siêu thị -- và nếu bạn đưa cho chúng nho -- loại thức ăn ngon gấp nhiều lần -- thì bạn sẽ tạo ra sự không công bằng giữa chúng. |
17 Dès qu’elle a appris ce qui s’était passé, Abigaïl a préparé du pain, du vin, de la viande, des gâteaux de raisins secs et de figues, et elle est allée au-devant de David. 17 Khi hay được chuyện xảy ra, A-bi-ga-in nhanh chóng chuẩn bị bánh mì, rượu, thịt, cùng bánh nho và bánh trái vả đi ra đón Đa-vít. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raisin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới raisin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.