raiponce trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raiponce trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raiponce trong Tiếng pháp.

Từ raiponce trong Tiếng pháp có nghĩa là rau hoa chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raiponce

rau hoa chuông

noun (thực vật học) rau hoa chuông)

Xem thêm ví dụ

La vieille magicienne avait prénommé Raiponce l'enfant qu'elle avait cloîtrée dans une tour sans porte.
Mụ già đã đặt tên đứa bé là Tóc Mây bà ta đã giấu cô ở một tòa tháp cao.
Raiponce, la géante!
Tóc Mây, người khổng lồ!
Le film utilise les techniques d'image produite par ordinateur, même si Raiponce a été modelé sur le principe de traditionnelles peintures à l'huile sur toile.
Bộ phim được thực hiện sử dụng công nghệ mô phỏng hình ảnh trên máy tính (CGI), mặc dù Người đẹp tóc mây được thiết kế bằng tranh sơn dầu truyền thống trên khung vải.
Lorsque Raiponce atteint l'âge de douze ans, la sorcière l'enferme au sommet d'une haute tour, qui n'a ni escalier ni porte, rien qu'une petite fenêtre.
Khi Rapunzel 12 tuổi, mụ phù thuỷ giam giữ nàng trong một toà tháp sâu thẳm trong rừng, không có bậc thang hay cửa ra vào, chỉ có một căn phòng và một chiếc cửa sổ.
Box Office Mojo ressort une prédiction de 250 millions de dollars, en ajoutant que le film va être « l'unique choix pour le public familial », et attribue ce démarrage réussi au bouche à oreille et au marketing du studio, qui souligne les liens entre La Reine des neiges et les précédents films à succès de Disney (Raiponce et Les Mondes de Ralph) et les éléments humoristiques.
Box Office Mojo lưu ý rằng đây sẽ là "lựa chọn duy nhất cho khán giả gia đình" vào thời điểm này và cho rằng phim có được thành công như vậy là nhờ những lời truyền tai nhau tích cực của khán giả và chiến dịch quảng cáo tốt của hãng phim, bằng cách nhấn mạnh sự liên kết giữa Nữ hoàng băng giá và các tác phẩm thành công trước của Disney là Công chúa tóc mây và Ralph đập phá, cũng như các yếu tố hài hước.
Elle a fièrement affiché sur la porte de son nouveau salon de coiffure une photographie de Martha, à peine 1, 50 m, en Raiponce, avec les cheveux jusqu'aux pieds, mais rayonnante de bonne santé.
Cô tự hào gắn trên cánh cửa tiệm hớt tóc mới của mình một bức ảnh của một cô Martha cao có 1m52, nom như nàng công chúa tóc dài Rapunzel, với mái tóc xõa dài xuống chân, nhưng rạng ngời khỏe mạnh.
Dans cette vidéo, ils interprètent les chansons I See the Light de Raiponce, You'll Be in My Heart de Tarzan et Go the Distance d'Hercule avec les membres de Voctave dans les chœurs.
Trong video, Maldonado và Lewis trình diễn các bài hát "I See the Light" từ Tangled, "You'll Be in My Heart" từ Tarzan và "Go the Distance" từ Hercules với các thành viên của Voctave cung cấp giọng hát đệm.
Raiponce lui donne alors la Magie éternelle, pour la sauver (J'y ai cru, reprise).
Ta (nay) ít đức, lãnh mệnh (tư dân), luôn nghĩ đến thần nên tặng thêm là thần: Bảo An, Chính Trực, Hữu Thiện, Đôn Ngưng.
C'est ainsi que, quand Raiponce (KHM 12) est enceinte de son prince et que son ventre grossit, elle demande à la sorcière pourquoi son vêtement commence à la gêner de plus en plus, ceci dans les premières éditions ; dans les éditions suivantes, elle demande pourquoi la sorcière est si lourde à monter à sa natte, alors que le prince, lui, monte en un clin d'œil.
Trong ấn bản đầu tiên của Truyện cổ Grimm, Rapunzel ngây thơ nói rằng chiếc váy của nàng ở chỗ quanh bụng ngày càng chật quá (ám chỉ rằng nàng đang mang thai); ở ấn bản thứ hai, nàng hỏi mụ phù thuỷ (do vô tình quên) rằng sao kéo hoàng tử lên lại dễ dàng hơn mụ nhiều thế.
Regarde ce que tu as fait, Raiponce.
Hãy nhìn xem ngươi đã làm gì đi, Rapunzel.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raiponce trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.