expertiser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expertiser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expertiser trong Tiếng pháp.

Từ expertiser trong Tiếng pháp có nghĩa là giám định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expertiser

giám định

verb

Xem thêm ví dụ

Le rapport d'expertise est prêt.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
Démontrer leur expertise à travers les liens affichés dans leur profil.
Chứng minh chuyên môn của họ bằng các đường dẫn trong hồ sơ của họ.
Une fois qu’une affaire est portée devant le tribunal, les dépositions des témoins, mais aussi le résultat des expertises, ont une incidence sur les décisions.
Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định.
YouTube n'est pas en mesure de vous fournir une quelconque expertise juridique ni le moindre conseil.
YouTube không có trách nhiệm đưa ra lời khuyên pháp lý hoặc tư vấn cho bạn theo bất kỳ cách nào.
L'expertise nous donne de la crédibilité.
Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy.
j'ai une expertise.
Tớ e rằng tớ phải gặp bác sĩ.
Ça nous permet d'obtenir davantage des ressources et de l'expertise limitées que nous possédons tout en profitant de prix moins élevés.
Nó cho phép chúng ta có được nhiều hơn từ nguồn lực và chuyên môn hạn chế mà chúng ta có và cùng một lúc được hưởng lợi từ giá thấp hơn.
Et je disais, j'écrivais, "Mais nous n'avons pas le temps, et nous n'avons vraiment pas l'expertise immédiate au niveau technique."
Và tôi đã nói, và tôi viết, "Nhưng chúng ta không có thời gian, và thật sự chúng ta không có chuyên môn cao ngay lúc này ở mức độ kỹ thuật."
À force de côtoyer des centaines de partenaires tous les jours, nous connaissons les processus qui fonctionnent le mieux et nous voulons vous transmettre toute cette expertise.
Chúng tôi làm việc với hàng trăm đối tác hàng ngày và chúng tôi đã trở thành chuyên gia về tính hiệu quả, do đó chúng tôi rất vui được chia sẻ những mẹo này với bạn.
J'ai comparé les deux listes, et ce que vous trouviez c'est qu'il y a l'explicite, l'expertise recommandée, certaines méthodes d'entrainements.
Tôi so sánh 2 danh sách với nhau, và thấy chúng đều đề xuất các phương pháp rèn luyện chuyên nghiệp hiện ( ai cũng biết ).
Ne disposant peut-être pas des ressources ou de l'expertise des grandes entreprises, les petites et moyennes entreprises doivent impérativement savoir à quoi elles peuvent s'attendre lorsqu'elles travaillent avec un partenaire tiers.
Điều đặc biệt quan trọng là phải cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ – vốn là các doanh nghiệp có thể không có nguồn lực hoặc chuyên môn như các doanh nghiệp lớn – biết họ có thể mong đợi điều gì khi làm việc với đối tác bên thứ ba.
Son domaine d'expertise est l'artillerie.
Chuyên môn Quân sự của ông là Pháo Binh.
Il y a d'autres expertises médico-légales.
Có những bằng chứng pháp ý khác.
Et, pour y parvenir, je savais que je devais voir de quelle manière les artistes travaillent, percevoir le studio de l'artiste comme si c'était un laboratoire, puis, réinventer le musée en tant que lieu d'expertise sur la réflexion, et considérer l'exposition comme l'ultime page blanche posant des questions, fournissant l'espace permettant de chercher et de trouver des réponses.
Và để làm điều này, tôi biết rằng là tôi phải hiểu cách thức mà các nghệ sĩ vận dụng hiểu hơn về chốn làm việc của mỗi nghệ sỹ như là một phòng thí nghiệm, hãy tưởng tượng xem, việc phát minh lại viện bảo tàng như bồn trí tuệ và nhìn vào buổi triễn lãm như một tờ giấy trắng tinh, đặt những câu hỏi tạo ra không gian để nhìn và nghĩ về các câu trả lời
Les gens à la radio, particulièrement sur NPR, ont plus conscience que ce qu'ils disent est enregistré ; ils sont donc plus prudents quand ils évoquent leur expertise et ce qu'ils sont sûrs de savoir.
Những người làm nghề phát thanh, nhất là đài NPR nhận thức rất rõ là họ đang trong quá trình phát sóng, nên họ càng cẩn thận hơn về những lĩnh vực họ tự nhận là chuyên gia và những gì họ tự nhận là biết chắc chắn.
Mais, encore plus important, nous rendons possible la collaboration de nombreuses personnes dans l'élaboration de ces légendes et sous- titres, et nous sommes persuadés que la seule façon de sous- titrer des milliers de vidéos sur la toile c'est de demander la participation de ceux qui regardent; nous pensons que c'est une situation de type Wikipedia - qui est à si grande échelle et qui demande une expertise tellement large qu'il est nécessaire de demander l'aide de personnes venant du monde entier pour rendre ces vidéos accessibles.
Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thích và phụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn.
Mais là encore, ces récompenses pourraient être calibrées si précisément si nous étions capables d'utiliser la très grande expertise des systèmes de jeu, rien que pour faire un effet de levier sur cet appel, pour prendre les données, pour prendre les observations de millions d'heures humaines et d'exploiter ce retour pour en tirer une implication croissante.
Nhưng một lần nữa, những phần thưởng đó có thể được điều chỉnh một cách chính xác nếu chúng ta có thể sử dụng chuyên môn của hệ thống các trò chơi để nâng cao mức độ hấp dẫn, để đem khối dữ liệu đó, để đem những quan sát đó, của hàng triệu giờ của con người và đem sự phản hồi đó và biến nó thành sự tham gia với tốc độ tăng cao.
Nous établissons des collaborations importantes avec l'industrie, comme celle que nous avons avec une entreprise qui possède une expertise dans la fabrication numérique à grande échelle.
Chúng tôi đang thiết lập những mối hợp tác quan trọng với công nghiệp chẳng hạn quan hệ với một công ty có chuyên môn trong sản xuất chíp số quy mô lớn.
Ils m'ont retenu comme neurophysiologiste légiste car j'avais de l'expertise en identification par témoins oculaires, ce qui est logique pour cette affaire.
Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
Pouvez-vous nous dire un peu plus sur la façon dont vous utilisez votre expertise pour exploiter la croissance dans ce domaine ?
Bà có thể chia sẻ về việc sử dụng chuyên môn của mình để khai thác sự tăng trưởng trong lĩnh vực này?
Une expertise du Conseil national de la recherche des États-Unis a montré que jusqu’à “ 50 % des conjoints et 10 % des enfants subissent des mauvais traitements de la part du joueur pathologique ”.
Một bản tường trình của Hội Đồng Nghiên Cứu Quốc Gia ở Hoa Kỳ cho thấy tối đa có đến “50 phần trăm người hôn phối và 10 phần trăm con cái bị người mê cờ bạc đánh đập”.
La première partie de la réponse est que la technologie augmente notre force, l'importance, la valeur ajoutée de notre expertise, de nos jugements, de notre créativité.
Phần đầu câu trả lời là công nghệ nâng cao trình độ chúng ta, tăng sự quan trọng, giá trị kèm theo cho chuyên môn, óc phán đoán và sự sáng tạo của ta.
P est l'initiale de Peat, du nom du cabinet d'expertise-comptable William Barclay Peat & Co., fondé par William Barclay Peat à Londres en 1870.
"P" có nghĩa là do William Barclay Peat lập ra William Barclay Peat & Co. tại Luân Đôn năm 1870.
Ce moment où nous réfléchissons au sens de l'imagination est très important et notre capacité à prendre cet esprit, ce sens qu'il y a quelque chose qui nous dépasse, n'est pas qu'une question d'expertise technique.
Khoảnh khắc này, khi mà chúng ta nghĩ về ý nghĩa của sự tưởng tượng, quan trọng một cách cốt lõi, và khả năng của chúng ta để tiếp nhận tinh thần đó, và để hiểu ra rằng có một cái gì đó lớn lao hơn ngoài kia, không chỉ là vấn đề của sự hiểu biết đơn thuần.
On ne connaît peut-être pas les radiateurs... mais on a une certaine expertise en matière de chaud et froid.
Chúng tôi ko biết nhiều về lò sưởi nhưng chúng tôi có kinh nghiệm trong việc làm nóng và lạnh hoàn cảnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expertiser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.