régulièrement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ régulièrement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régulièrement trong Tiếng pháp.

Từ régulièrement trong Tiếng pháp có các nghĩa là thường xuyên, đều, bình thường ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ régulièrement

thường xuyên

adverb

Nous suivons les informations assez régulièrement.
Chúng ta theo giỏi tin tức khá thường xuyên.

đều

adjective adverb

Pourquoi est-il essentiel que nous recevions régulièrement de la nourriture spirituelle aujourd’hui ?
Tại sao ngày nay việc chúng ta đều đặn nhận đồ ăn thiêng liêng là trọng yếu?

bình thường ra

adverb

Xem thêm ví dụ

Nous sommes régulièrement surpris par ces développements.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
Qu’est- il nécessaire de faire pour trouver le temps de lire la Bible régulièrement ?
Chúng ta cần phải làm gì để dành thì giờ cho việc đọc Kinh Thánh đều đặn?
12 On cultive cet amour pour les justes principes de Jéhovah, non seulement en étudiant la Bible, mais aussi en assistant régulièrement aux réunions chrétiennes et en participant ensemble au ministère.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Ils lui ont ainsi donné une excellente habitude : celle d’aller régulièrement au temple de Jéhovah.
Nhờ thế, họ dẫn dắt con vào một lối sống trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền thờ.
Demandez- vous régulièrement à Jéhovah d’examiner vos pensées les plus intimes ?
Bạn có đều đặn cầu xin Đức Giê-hô-va dò xét những ý nghĩ thầm kín nhất của mình không?
C’est pourquoi faites cet exercice régulièrement.
Vậy hãy huấn luyện lại thường xuyên.
Mais pour tirer le meilleur profit de l’école, il faut s’y inscrire, y assister, y participer régulièrement et mettre tout son cœur dans ses exposés.
Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định.
Nous hébergeons régulièrement des ateliers et proposons des offres pour une durée limitée aux éditeurs.
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
Utilisation suggérée : vérifiez régulièrement ce rapport pour déterminer si Google parvient à traiter vos sitemaps, ou utilisez-le pour résoudre les problèmes si Google ne semble pas détecter les nouvelles pages de votre site.
Cách sử dụng đề xuất: Xem báo cáo định kỳ để xem Google có thể xử lý sơ đồ trang web của bạn hay không, hoặc sử dụng báo cáo để gỡ lỗi nếu có vẻ như Google không thể tìm thấy các trang mới trên trang web của bạn.
Par la suite, une Étudiante de la Bible, Ada Bletsoe, a commencé à rendre régulièrement visite à maman et à lui laisser des publications.
Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất.
Dans le service du champ, vous parlez régulièrement sans manuscrit.
Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn.
Pendant tout ce temps, ma sœur me rendait visite régulièrement.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
Lis la Bible régulièrement
Đọc Kinh Thánh đều đặn
Les parents conseillent leurs enfants régulièrement.
Các bậc cha mẹ thường khuyên bảo con mình.
Si nous absorbons régulièrement la nourriture spirituelle qui nous est fournie “ en temps voulu ”, au moyen des publications, des réunions et des assemblées chrétiennes, nous conserverons à coup sûr notre “ unité ” dans la foi et la connaissance avec les autres chrétiens. — Matthieu 24:45.
Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45.
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances.
Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn.
Si nos jeunes ne peuvent ni jeûner pendant deux repas, ni étudier les Écritures régulièrement, ni éteindre la télévision pendant un grand match le dimanche, auront-ils la discipline spirituelle personnelle nécessaire pour résister aux puissantes tentations de ce monde difficile, entre autres la tentation de la pornographie ?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
En faisant un plan pour aider les élèves à maîtriser les passages scripturaires, vous obtiendrez de meilleurs résultats si vous utilisez régulièrement les passages de la maîtrise des Écritures, si vous vous montrez suffisamment exigeant et si vous utilisez des méthodes adaptées à différents styles d’enseignement.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Nos robots explorent régulièrement le contenu de votre site afin de fournir des annonces en rapport direct avec le contenu de vos pages.
Chúng tôi cũng sẽ thu thập thông tin trang web của bạn theo định kỳ để phân phát quảng cáo nội dung có liên quan nhất trên các trang trong trang web của bạn.
Nous vous conseillons de vérifier la page "Opportunités" régulièrement.
Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên kiểm tra trang "Cơ hội".
Nous suivons les informations assez régulièrement.
Chúng ta theo dõi tin tức khá thường xuyên.
Il ne vient pas au service régulièrement, mais c'est un homme bon, mon fils.
Nó có thể không phải là đứa ngoan đạo nhưng là một người tốt.
En entendant leur père exprimer régulièrement de la reconnaissance pour la bonté de Dieu lors des prières en famille, les enfants comprendront l’importance d’avoir Dieu pour Ami. ”
Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”.
Régulièrement, elles traient la chenille du miellat appétissant qu’elle produit.
Chúng thường thích hút chất ngọt do sâu tiết ra.
Quel voyage printanier Jésus et sa famille entreprennent- ils régulièrement, et pourquoi ?
Mỗi độ xuân về, Chúa Giê-su thường cùng gia đình đi đâu, và tại sao?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régulièrement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới régulièrement

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.