régulier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régulier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régulier trong Tiếng pháp.
Từ régulier trong Tiếng pháp có các nghĩa là đều, chính quy, cân đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régulier
đềuadjective adverb Depuis que vous êtes en prison, nos salaires ont été réguliers. Kể từ khi hai anh bị nhốt, tiền lương của chúng tôi tới khá đều đặn. |
chính quyadjective |
cân đốiadjective |
Xem thêm ví dụ
16 « Éléazar+, fils du prêtre Aaron, est chargé de s’occuper de l’huile d’éclairage+, de l’encens parfumé+, de l’offrande régulière de céréales* et de l’huile d’onction*+. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
Cet accroissement du volume du cerveau semble avoir été favorisé par une consommation régulière de viande. Sự tăng trưởng của sản xuất thường được định nghĩa như là sự gia tăng sản lượng đầu ra của quá trình sản xuất. |
14 Une participation régulière à la prédication est indispensable si nous voulons continuer à progresser avec discipline dans la même ligne. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Les objectifs des annonces diffusées de manière anticipée sont rehaussés de 25 %, tandis que ceux des annonces diffusées de manière régulière ne le sont que de 5 %. Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%. |
10 Un autre moyen pratique d’apprendre aux enfants à écouter Jéhovah est d’avoir des discussions bibliques régulières en famille (Isaïe 30:21). 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
L’objectif principal de nos rassemblements réguliers, que ce soit dans les congrégations ou lors des assemblées, est de louer Jéhovah. Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Il m’a appris que le travail régulier et soutenu, la persévérance patiente, m’aideraient à apprendre. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
Ce qui était avant une gâterie très spéciale est devenu le plat principal, bien plus régulier. Vậy nên những thứ từng là đặc biệt, không nhiều bây giờ lại là thứ chính, thường xuyên hơn. |
Histoire de la philosophie occidentale (1945) est devenue un best-seller et a fourni à Russell un revenu régulier pour le reste de sa vie. Cuốn Lịch sử triết học phương Tây (1945) trở nên một tên sách bán chạy nhất và mang lại cho Russell một nguồn thu nhập ổn định trong suốt phần đời còn lại. |
Par exemple, dans mes voyages et mes rencontres avec des membres de l’Église, je vois qu’il y a une amélioration régulière dans leur vie. Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ. |
Nous cherchons des moyens de vérifier fréquemment l'apparition de cancers grâce à un dépistage régulier qui commence quand une personne est en bonne santé et qui permet donc d'arrêter le cancer dès son apparition, avant qu'il ne puisse progresser au-delà du premier stade. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
18 mn: Ayons une étude familiale régulière. 18 phút: Đều đặn điều khiển buổi học hỏi Kinh-thánh gia đình của bạn. |
Si vous entretenez avec quelqu’un une conversation biblique régulière, même brève, en vous servant de la Bible et de l’une des publications recommandées, alors vous dirigez une étude biblique. Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi. |
L'actualisation régulière des annonces natives peut perturber l'aspect, le rendu et la cohésion d'une application. Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng. |
” Ce couple remarque également que des soirées régulières sans télévision donnent à toute la famille l’occasion de lire dans le calme. Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm. |
Lorsque des nuages masquaient le ciel, ils s’orientaient à la houle, des ondulations longues et régulières provoquées par des vents stables. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Nous procéderons à un examen régulier des dépenses enregistrées chaque mois par l'ensemble de vos comptes gérés au cours des 12 mois précédents. Chúng tôi sẽ thường xuyên xem xét tổng mức chi tiêu kết hợp, mức chi tiêu mỗi tháng của tất cả các tài khoản được quản lý của bạn trong 12 tháng qua. |
Mais que dire de l’enseignement des écrits sacrés à la maison (Deutéronome 31:12 ; 2 Timothée 3:15) ? Beaucoup de familles mettent consciencieusement en route un programme régulier d’étude biblique familiale, mais, bien vite, les études s’espacent ou sont purement et simplement abandonnées. (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12, Nguyễn Thế Thuấn; II Ti-mô-thê 3:15). Nhiều gia đình đã chu đáo bắt đầu chương trình học hỏi Kinh-thánh đều đặn trong nhà nhưng rồi từ từ giảm bớt hoặc ngưng hẳn. |
En nous posant ce genre de questions : Mon cœur est- il assez nourri spirituellement au moyen d’une étude individuelle régulière et de l’assistance aux réunions (Psaume 1:1, 2 ; Hébreux 10:24, 25) ? (Thi-thiên 1:1, 2; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Thông điệp của Đức Giê-hô-va có khắng khít với lòng tôi như “lửa đốt-cháy, bọc kín trong xương tôi”, thúc đẩy tôi rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ không? |
Si je lance un cercle très concentrique, ou une ellipse concentrique, il fait consciencieusement ces lignes à intervalles réguliers, qui se rapprochent de plus en plus, qui décrivent comment fonctionne la gravité. Nếu tôi quăng vào một đường tròn thật đồng tâm, hay là e- líp đồng tâm, nó sẽ ngoan ngoãn tạo ra những nét cách đều này, những nét sẽ càng càng càng gần nhau, minh họa trọng lực hoạt động như thế nào. |
En participant au ministère de façon régulière, vous deviendrez plus habiles à donner le témoignage et prendrez confiance en votre aptitude à prêcher. Bằng cách tham gia rao giảng đều đặn, các bạn sẽ cải tiến khả năng làm chứng và vun trồng sự tự tin nơi khả năng rao giảng của các bạn. |
Deux étiquettes en ivoire représentent l'escorte annuelle d'Horus, une fête liée à la collecte régulière des impôts. Còn có hai tấm thẻ bằng ngà cho thấy một ngày lễ "hộ tống thần Horus" hàng năm, mà có liên quan đến việc thu thuế định kỳ. |
Une communication régulière évite bien des malentendus. Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
Tenir un calendrier d’entretien régulier et refuser de l’enfreindre est aussi important pour les avions que pour les membres de l’Église, pour identifier et corriger les problèmes avant qu’ils ne deviennent une menace mortelle, d’un point de vue mécanique ou spirituel. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
Il devient ensuite un ennemi régulier des Nouveaux Mutants. Từ đây, anh trở thành kẻ thù của The New Mutants. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régulier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới régulier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.