restauration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restauration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restauration trong Tiếng pháp.

Từ restauration trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề mở hàng ăn, nghề mở quán ăn, sự khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restauration

nghề mở hàng ăn

noun

nghề mở quán ăn

noun

sự khôi phục

noun

C'est une restauration collective.
Nó có ý nghĩa là sự khôi phục chung.

Xem thêm ví dụ

Ainsi donc, les Écritures nous autorisent à conclure que la vision de Paul évoquée en II Corinthiens 12:4 se rapportait à la restauration spirituelle que les adorateurs de Dieu devaient connaître par la suite.
Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau.
L’aspect spirituel du plan de restauration décrit dans Alma 40:3-5 est que nous serons rendus soit au bonheur soit au malheur, selon nos œuvres et nos désirs dans la condition mortelle.
Khía cạnh thuộc linh của kế hoạch phục hồi được mô tả trong An Ma 40:3–5 là: Chúng ta sẽ được phục hồi hoặc là với niềm hạnh phúc hoặc là nỗi đau khổ tùy theo việc làm và ước muốn của chúng ta trên trần thế.
Annonçant la restauration du vrai culte, dans les temps anciens comme à notre époque, Isaïe 60:1 déclare : “ Lève- toi, ô femme, répands de la lumière, car ta lumière est arrivée et sur toi s’est levée la gloire de Jéhovah.
Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
Cette période, que certains appellent la restauration de Wojtyła, a été définie par une mouvance catholique comme “une nouvelle forme de constantinisme”.
Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”.
Quant aux sociétés de services, sachant que la satisfaction du client passe par la réduction de l’attente, elles essaient d’offrir des prestations courtes telles que la restauration rapide, les guichets automatiques, etc.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
12, 13. a) Pourquoi peut- on avoir confiance dans la promesse d’une restauration ?
12, 13. (a) Tại sao có thể tin được lời hứa về sự khôi phục?
Quels événements contemporains ont été annoncés par la restauration d’un reste de Juda en 537 avant notre ère?
Sự khôi phục số người còn sót lại trong dân Giu-đa năm 537 trước tây lịch cho thấy những sự phát triển nào trong thời chúng ta ngày nay?
17 Les exilés juifs peuvent avoir confiance dans la promesse d’une restauration, car Dieu est tout-puissant et infiniment sage.
17 Những người Giu-đa bị lưu đày có thể tin vào lời hứa về sự khôi phục vì Đức Chúa Trời là toàn năng và vô cùng khôn ngoan.
Cependant, rappelez- vous que la restauration de l’immense muraille de Jérusalem semblait elle aussi irréalisable (Nehémia 4:10).
Tuy nhiên, xin nhớ là công việc sửa sang tường thành đồ sộ ở Giê-ru-sa-lem cũng tưởng chừng vượt quá sức người.
La plupart des samouraï fréquentent des écoles parrainées par leur han (domaine) et à l'époque de la restauration de Meiji de 1868, plus de 200 des 276 han ont établi des écoles, appelées écoles han.
Hầu hết Samurai tham gia vào các lớp học dưới sự bảo hộ quyền lực bởi các Han của họ, và khi bước sang công cuộc Minh Trị Duy Tân vào năm 1868, có hơn 200 của 276 lãnh địa đã thành lập trường học.
Pourquoi Jéhovah se réjouira- t- il de la restauration de Jérusalem, et que n’entendra- t- on plus dans les rues de la ville ?
Tại sao Đức Giê-hô-va sẽ vui mừng về việc khôi phục Giê-ru-sa-lem, và trên các đường phố của thành ấy sẽ không còn nghe thấy gì nữa?
En 2009, elle a été sélectionné comme l'un des 25 meilleurs sites de Nouvelle-Zélande pour la restauration écologique.
Vào năm 2009, nó đã được Mạng Phục hồi Toàn cầu chọn là một trong 25 địa điểm hàng đầu của New Zealand để phục hồi sinh thái.
Le Tabernacle ouvre après une profonde restauration.
Đại Thính Đường Mở Cửa Lại sau Sự Trùng Tu Qui
Restauration terminée
Mới phục hồi xong
Exemple : restau -film
Ví dụ: ăn -phim
Après la restauration de Meiji, Soejima est devenu conseiller junior (san'yo) et a aidé Takachika Fukuoka à établir la structure du gouvernement temporaire de Meiji en 1868.
Sau Cải cách Minh Trị, Soejima Taneomi được sự giúp đỡ của Fukuoka Takachika trong việc biên soạn kết cấu lâm thời của chính quyền Minh Trị vào năm 1868.
Et comme vous voyez, ce sont les trois quarts des aliments que nous mangeons, surtout des produits de l'industrie agro-alimentaire et de la restauration rapide.
Và như bạn thấy đây, 3/4 lượng thực phẩm mà ta tiêu thụ ngày nay là thức ăn đã qua chế biến và thức ăn nhanh.
Autour de la mosquée se trouvent de nombreux bâtiments additionnels : bibliothèques, écoles, hospices, bains, salles de restauration pour les indigents, marchés, hôpitaux et un cimetière.
Xung quanh phần còn lại của nhà thờ Hồi giáo bổ sung bởi các thư viện, trường học, bệnh xá, phòng tắm, bếp ăn từ thiện cho người nghèo, chợ, bệnh viện, và một nghĩa trang.
12 Isaïe énonce une deuxième raison d’avoir confiance dans la promesse d’une restauration.
12 Ê-sai đưa ra lý do thứ hai cho thấy tại sao có thể tin cậy lời hứa về sự khôi phục.
Dès que les élèves ont relevé le mot restauration, vous pourriez l’écrire au tableau.
Một khi học sinh nhận ra từ sự phục hồi, các anh chị em có thể muốn viết từ đó lên trên bảng.
Une autre prophétie de restauration annonçait : “ Le petit deviendra un millier et l’infime une nation forte.
Lời tiên tri khác nói về sự khôi phục đã báo trước: “Kẻ rất nhỏ trong vòng họ sẽ nên một ngàn, còn kẻ rất hèn-yếu sẽ trở nên một dân mạnh.
À Cancún, dans l’espace de restauration d’un centre commercial, Jeff et Deb ont remarqué une famille avec une belle petite fille.
Tại khu ẩm thực trong một thương xá ở Cancún, Jeff và Deb để ý thấy một gia đình có một bé gái xinh xắn.
Le 4 janvier 1868, la restauration de l'empereur fut formellement proclamée.
Ngày 4 tháng 1 năm 1868, sự phục hồi Đế quyền chính thức được tuyên bố.
La restauration est une autre passion.
Bảo tồn nghệ thuật là một đam mê khác của cháu.
Contrôle l'hôte jusqu'à la restauration d'un nouvel équilibre.
Kiểm soát vật chủ cho đến khi sự cân bằng mới được thiết lập lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restauration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.