réguler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ réguler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réguler trong Tiếng pháp.

Từ réguler trong Tiếng pháp có các nghĩa là tráng hợp kim rêgun, điều chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ réguler

tráng hợp kim rêgun

verb (công nghiệp học) tráng hợp kim rêgun)

điều chỉnh

verb

et régulons notre attention et résolvons le conflit.
điều chỉnh sự tập trung và giải quyết xung đột.

Xem thêm ví dụ

J'aimerais vous poser 2 ou 3 questions parce que votre maîtrise des données m'impressionne, bien sûr, mais en fait, ce que vous suggérez est que la concentration croissante du patrimoine est une tendance naturelle du capitalisme, et si rien n'est fait pour le réguler, cela pourrait menacer l'ensemble du système. Vous suggérez donc d'agir et de mettre en place des politiques pour redistribuer la richesse, comme celles que nous venons juste de voir : taxation progressive, etc.
Thomas, tôi muốn hỏi anh đôi ba câu, tất nhiên vì cách anh làm chủ dữ liệu của anh thật ấn tượng, tất nhiên, nhưng cơ bản những gì anh ám chỉ là việc tăng sự tập trung tài sản là xu hướng tự nhiên của chủ nghĩa tư bản, và nếu chúng ta để mặc nó với cơ chế của nó, nó có thể đe dọa chính hệ thống của nó vậy anh nói chúng ta cần hành động để thực hiện các chính sách tái phân phối tài sản, bao gồm những gì chúng ta vừa thấy: thuế lũy tiến, v.v.
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage).
Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm.
Quelque chose avec des critères de régulation plus stricts.
Các anh biết đấy, một dự luật với các tiêu chuẩn lập quy chặt chẽ hơn.
Eh bien le gouvernement, comme je vous l'ai dit, quand nous étions l'autorité de régulation pour l'épargne et les prêts, nous pouvions seulement nous occuper de notre secteur, et si les gens abandonnaient leur assurance-dépôt fédérale, nous ne pouvions rien leur faire.
khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng
Du point de vue de la neuroscience, en comprenant la neuroscience de ces deux systèmes, nous commençons à comprendre comment le sommeil et la maladie mentale sont produits et régulés dans le cerveau.
Về mặt khoa học thần kinh, bằng cách thấu hiểu khoa học thần kinh của hai hệ thống này, chúng tôi đang thực sự bắt đầu hiểu làm như thế nào mà cả sự ngủ và bệnh tâm thần được tạo ra và quy định trong não.
Cet important apport du lac Victoria est régulé par le barrage hydraulique de Nalubaale à Jinja.
Dòng chính từ hồ Victoria được điều hòa bởi nhà máy thủy điện Nalubaale tại Jinja.
Si la capacité du corps d’effectuer les fonctions normales, la défense, la réparation, la régulation et la régénération devait dominer sans limite, la vie sur terre continuerait à perpétuité.
Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn.
Outre les effets sur la régulation du système immunitaire que semble avoir Agaricus subrufescens, des recherches supplémentaires suggèrent que ce champignon pourrait avoir des effets bénéfiques sur le Cholestérol, inhibant les agents pathogènes,,, et inhibant l'angiogenèse,.
Ngoài bằng chứng Agaricus subrufescens có thể tăng điều tiết hệ thống miễn dịch, nghiên cứu bổ sung cho thấy nấm có tác dụng lên cholesterol, inhibiting pathogenic factors, and inhibiting angiogenesis.
On s'est demandé : pourrait-il y avoir un certain agent en nous, quelque chose que nous fabriquons nous-mêmes avec lequel on pourrait être capable de réguler notre propre flexibilité métabolique afin de pouvoir survivre lorsque nous devenons extrêmement froids, sans quoi nous mourrions.
Và chúng tôi tự hỏi: có thể một nhân tố nào đó trong chúng ta, nhân tố nào đó mà chúng ta tự tạo ra mà cho ta khả năng điều khiển các sự linh động chuyển hóa theo cách giúp chúng ta sống sót khi chúng ta đối mặt với sự lạnh, mà thông thường thì làm ta chết.
Il sera peut-être utile de réguler l’allure des instructeurs afin que tous soient au même niveau de préparation en même temps et qu’aucun d’entre eux ne prenne de retard dans l’activité.
Là điều có thể hữu ích cho việc hoạch định lớp học để tất cả các giảng viên đều làm việc trong cùng một giai đoạn chuẩn bị bài học vào cùng một lúc do đó không có giảng viên nào bị tụt lại phía sau trong sinh hoạt này.
Et si j'avais dit quelque chose de complétement bizarre il m'aurait regarder avec méfiance, et aurait régulé la conversation.
Và nếu tôi nói gì đó hoàn toàn kỳ cục, anh ta sẽ nhìn tôi ngờ vực, và điều chỉnh lại cuộc hội thoại.
Nous savons maintenant que ces microbes ont plus d'impact sur notre climat et la régulation du CO2 que les plantes, dont nous avons toujours pensé qu'elles oxygénaient l'atmosphère.
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí.
Elle émit l'hypothèse que la régulation génique pouvait expliquer comment des organismes multicellulaires complexes composés de cellules aux génomes identiques pouvaient avoir des cellules aux fonctions différentes.
Bà nêu giả thuyết rằng điều hòa gen có thể giải thích cho bằng cách nào mà các sinh vật đa bào phức tạp sản sinh các tế bào từ cùng bộ gen giống nhau nhưng lại cho các tế bào có chức năng khác nhau.
Le vol test qui a suivi était le plus élémentaire et le moins risqué possible mais il a tout de même accompli ce qui était nécessaire pour la prochaine étape et pour gagner en crédibilité au sein de notre marché éventuel, la communauté de l'aviation, et auprès des régulateurs qui régissent l'utilisation du design d'avion, particulièrement aux États- Unis.
Chuyến bay thử nghiệm sau đó được tiến hành ở mức độ giảm thiểu rủi ro hết sức có thể, nhưng cuộc thử nghiệm vẫn đạt được mục tiêu đặt ra để có thể tiến hành bước kế tiếp và để đủ độ an toàn cần thiết cho động thái thâm nhập vào thị trường hàng không và thỏa mãn điều kiện về thiết kế máy bay dân dụng, đặc biệt là ở Mỹ.
Régulation, régulation, régulation.
Điều chỉnh, điều chỉnh, điều chỉnh.
L'état « désiré » du régulateur de Watt est une certaine vitesse de rotation.
Trạng thái “mong muốn” của chiếc máy điều tốc Watt chính là vận tốc quay xác định.
Il savait que je voudrais utiliser ses documents modifiés pour écrire la soumission de Mesa Verde au régulateur de l'Etat.
Nó biết rằng tôi sẽ dùng mấy văn bản đã được chỉnh sửa để viết đơn xin cấp phép cho Mesa Verde nộp lên trên tiểu bang.
Vu sa taille et la longueur de son cou, la régulation du flux sanguin dans le corps tout entier semble impossible.
Vì hươu rất cao và có cổ dài, việc điều hòa máu lưu thông đến khắp cơ thể dường như không thể được.
Nous aurions peut être besoin de réguler l'intensité de la navigation touristique et les visites des baleines pour prévenir ce type de problèmes.
Ta có thể cần phải điểu chỉnh mật độ của những tàu du lịch và việc xem cá voi thực sự để ngăn chặn những vấn đề này.
Tout comme l'ADN polymérase ADN-dépendante, l'ARN polymérase II — enzyme qui transcrit la plupart des gènes du génome humain — fonctionne au sein d'un grand complexe protéique comprenant plusieurs sous-unités complémentaires et régulatrices.
Với DNA polymerase phụ thuộc DNA ở người, RNA polymerase II, enzyme thực hiện phiên mã hầu hết các gene trong bộ gene người, hoạt động như là một phần của một phức hệ protein lớn với nhiều tiểu đơn vị phụ và vùng điều hòa khác nhau.
L'Inde a toujours un système téléphonique régulé, comme nous.
Ấn Độ đã, vẫn còn, có hệ thống quản lý điện thoại và chúng ta cũng thế.
La contribution de McClintock à la biologie n'est pas encore complètement reconnue comme ayant contribué à la découverte de la régulation génétique.
Đóng góp của McClintock đối với sinh học vẫn chưa được thừa nhận rộng rãi cho đến khi giới khoa học nhận thức ra được tầm quan trọng của phát hiện điều hòa biểu hiện gene.
Son travail sur les éléments régulateurs et la régulation génique était conceptuellement difficile et ne fut pas immédiatement compris et accepté par ses contemporains ; elle décrivit la réception de sa recherche comme « puzzlement, even hostility » (« perplexe, même hostile »).
Nghiên cứu của bà về các yếu tố kiểm soátđiều hòa gen khi đó gặp khó khăn về mặt khái niệm và không được những người cùng thời bà hiểu hay chấp nhận ngay; bà đã mô tả sự tiếp nhận nghiên cứu của mình là "bối rối, thậm chí thù địch".
J' ai besoin d' une bouteille de liquide de régulation de taille des racines, le plus tôt sera le mieux
Tôi cần một lọ hóa chất diệt cỏ

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réguler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.