terre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ terre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ terre trong Tiếng pháp.

Từ terre trong Tiếng pháp có các nghĩa là đất, đời, mặt đất, Trái Đất, trái đất, quả đất, Địa Cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ terre

đất

noun (Surface de notre planète qui n’est pas recouverte par l’eau|7)

Couvrez les graines d'un peu de terre.
Bạn hãy phủ chút đất lên những hạt giống.

đời

noun

Elsie Stark a fui les plaisir de cette terre.
Elsie Stark đã từ bỏ các niềm khoái lạc trên trần đời.

mặt đất

noun (hàng không) mặt đất)

Je vous ai donné la plus grande organisation qui soit sur terre.
Ta đã ban cho con tổ chức vĩ đại nhất ở trên mặt đất.

Trái Đất

proper

La pollution de l'environnement déclencha des changements climatiques sur toute la surface de la Terre.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

trái đất

proper

La pollution de l'environnement déclencha des changements climatiques sur toute la surface de la Terre.
Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

quả đất

noun

Nous sommes comme toutes les espèces sur la Terre.
Chúng ta cũng như mọi loài trên quả đất.

Địa Cầu

proper

Exultez, vous les cieux ! Terre, sois dans la joie !
Tầng trời nay vui biết bao, địa cầu nay vui xiết bao,

Xem thêm ví dụ

Le Royaume broiera toutes les dominations d’origine humaine et deviendra l’unique gouvernement de la terre.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7).
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Le 20 juillet, il effectua un tir contre terre à Kita-Iwo-jima, et le 7 août, il arraisonna et visita un navire-hôpital japonais pour s'assurer de la conformité avec le droit international.
Vào ngày 20 tháng 7, nó bắn phá Kita-Iwō-jima, và vào ngày 7 tháng 8 đã đổ bộ và lục soát một tàu bệnh viện Nhật Bản nhằm đảm bảo việc tuân thủ luật quốc tế.
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
5 Après l’exode, Moïse a envoyé 12 espions en Terre promise.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
Le premier : cultiver la terre, en prendre soin et la remplir de leurs enfants.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Nous sommes chassés, sur nos propres terres.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
Et en parlant des humains, présentement, on est 7 milliards d'humains sur la Terre.
Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.
Dans la suite, The Moon Men, les habitants de la Lune envahissent et conquièrent la Terre.
Trong phần tiếp theo, Người Mặt Trăng, dân bản địa của Mặt Trăng rỗng xâm lược và chinh phục Trái Đất.
L’obtention de cette connaissance est la quête ultime de tous les enfants de Dieu sur la terre.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Les fidèles qui ont l’espérance de vivre sur la terre ne connaîtront la plénitude de la vie qu’après avoir passé l’épreuve finale qui aura lieu juste après la fin du Règne millénaire de Christ. — 1 Cor.
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
Un jour viendra où l’intégralité des habitants de la terre seront des frères et des sœurs unis dans le culte du vrai Dieu et Père de tous.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Israël a transformé le désert en terres agricole.
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
Les Israélites étaient sur le point de franchir le Jourdain pour entrer en terre de Canaan.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Il y a 100 ans, la famille de ma mère a découvert le pétrole de cette terre.
100 năm trước, gia đình mẹ tôi phát hiện ra mỏ dầu này.
Léhi prophétise que s’ils respectent les commandements de Dieu, ils prospéreront dans le pays, la terre promise.
Ông nói tiên tri rằng nếu họ chịu tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế, thì họ sẽ được thịnh vượng trên đất hứa.
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
“ Comme dans le ciel, aussi sur la terre
“Ở đất như trời!”
Grâce à eux, en effet, le nom de Jéhovah se trouverait plus que jamais élevé, et le fondement serait posé qui rendrait finalement possible la bénédiction de toutes les familles de la terre.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
Tout le monde par terre!
Tất cả quỳ xuống!
7 Oui, je te dirais ces choses, si tu étais capable de les écouter ; oui, je te parlerais de al’enfer affreux qui attend de recevoir des bmeurtriers tels que vous l’avez été, ton frère et toi, à moins que vous ne vous repentiez et ne renonciez à vos desseins meurtriers, et ne retourniez avec vos armées dans vos terres.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Jéhovah a fait cette promesse à Abraham : “ Par le moyen de ta semence se béniront à coup sûr toutes les nations de la terre.
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Quelqu'un m'a dit qu'il ne voulait la terre que pour lui et il savait que Trygvasson avait la meilleur revendication, mais il a refusé de la vendre.
Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán.
Il y trouva plusieurs jarres en terre cuite, vides pour la plupart.
Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ terre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới terre

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.