requête trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ requête trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requête trong Tiếng pháp.

Từ requête trong Tiếng pháp có các nghĩa là đơn, khất từ, lời thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ requête

đơn

noun

Vous avez fait une requête?
Cô đã đệ đơn yêu cầu?

khất từ

noun

lời thỉnh cầu

noun

Mais la requête d'un homme.
Mà là lời thỉnh cầu từ một người đàn ông.

Xem thêm ví dụ

Si un résultat ne reçoit pas d'impression, par exemple s'il s'affiche à la 3e page des résultats de recherche, mais que l'internaute ne visualise que la 1re, sa position n'est pas enregistrée pour cette requête.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
Moïse fit cette requête à Jéhovah en faveur des Israélites: “Mais maintenant si tu pardonnes leur péché..., sinon, efface- moi, s’il te plaît, de ton livre que tu as écrit.”
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Fondamentalement, nous avons remarqué que ces requêtes, qui arrivent par milliers chaque seconde, existent là où il y a de l'électricité.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
En conséquence, si nous avons l’impression que Dieu tarde à répondre à nos requêtes sincères, nous ne devrions pas penser qu’il ne s’intéresse pas à nous.
Vì vậy, nếu thấy Đức Chúa Trời dường như trì hoãn việc đáp lời cầu xin chân thành của chúng ta, đừng nên cho rằng ngài không quan tâm đến mình.
Vous pouvez consulter la grille tarifaire et obtenir des informations sur les différences entre les requêtes interactives et par lot.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
Rappelons- nous que lorsque Jéhovah lui a proposé de formuler une requête, le roi a demandé de la sagesse pour diriger le peuple.
Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-lô-môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân.
Utilisez les messages d'erreur ci-dessus comme instructions pour corriger vos requêtes API.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
La requête IPP n' a pas abouti pour une raison inconnue
Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao
Pour masquer un bloc d'annonces, vous devez définir un paramètre relatif aux requêtes média CSS, de sorte qu'aucune demande d'annonce ne soit effectuée et qu'aucune annonce ne soit diffusée.
Nếu muốn ẩn một đơn vị quảng cáo, thì bạn có thể đặt thông số có các truy vấn phương tiện CSS để không có yêu cầu quảng cáo nào được thực hiện và không có quảng cáo nào được hiển thị.
15. a) Quelle requête le psalmiste adresse- t- il à Jéhovah ?
15. (a) Người viết Thi-thiên cầu xin Đức Giê-hô-va làm gì?
Exemples : Annonceurs affiliés qui diffusent des annonces via Google Ads sans respecter les règles du programme d'affiliation applicables, font la promotion de contenus identiques ou similaires à partir de plusieurs comptes, sur des requêtes identiques ou connexes, ou essaient de diffuser plusieurs annonces simultanément pour votre site, application ou entreprise
Ví dụ: Đơn vị liên kết quảng cáo trên Google Ads không tuân theo quy tắc chương trình liên kết hiện hành, quảng cáo cùng một nội dung hoặc nội dung tương tự từ nhiều tài khoản với các truy vấn giống hoặc tương tự nhau, cố gắng hiển thị nhiều quảng cáo cùng một lúc cho doanh nghiệp, ứng dụng hoặc trang web của bạn
Dans les tags d'emplacement publicitaire de redirection, ces macros sont remplacées par le paramètre de l'URL de description correspondant au paramètre de requête description_url du tag Google Publisher Tag d'origine.
Trong thẻ quảng cáo chuyển hướng, các macro mở rộng đến các tham số URL mô tả từ tham số truy vấn description_url của Thẻ nhà xuất bản Google.
Lorsque vous interrogez des champs liés au temps (par exemple, hits.latencyTracking.pageLoadTime), sélectionnez hits.type comme événement si vous souhaitez utiliser hit.type dans vos requêtes.
Khi bạn truy vấn các trường có liên quan đến thời gian (ví dụ: hit.latencyTracking.pageLoadTime), hãy chọn hit.type làm Sự kiện nếu bạn muốn sử dụng hit.type trong các truy vấn của mình.
Hasekura remet au Pape deux lettres dorées (une en latin et une en japonais, contenant une requête pour un traité commercial entre le Japon et le Mexique, et l'envoi de missionnaires chrétiens au Japon.
Hasekura trình lên Giáo hoàng hai bức thư mạ vàng, một viết bằng tiếng Nhật, một bằng tiếng La Tinh, trong đó đề nghị một hiệp ước thương mại giữa Nhật Bản và Mexico và gửi thêm các nhà truyền đạo tới Nhật Bản.
Malheureusement, cela ne peut pas être effectué via une commande IN, mais la même requête peut être réécrite avec une commande JOIN.
Rất tiếc là bạn không thể thực hiện bằng cách sử dụng IN, nhưng có thể viết lại cùng một truy vấn bằng JOIN.
La tranquillité de l’esprit « Ne vous inquiétez de rien, mais en tout, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître vos requêtes à Dieu ; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales par le moyen de Christ Jésus » (Philippiens 4:6, 7).
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
Il “ a offert des supplications ainsi que des requêtes à Celui qui pouvait le sauver de la mort — avec des cris puissants et des larmes —, et il a été entendu favorablement pour sa crainte de Dieu ”. — Hébreux 5:7.
Ngài “đã kêu lớn tiếng khóc-lóc mà dâng những lời cầu-nguyện nài-xin cho Đấng có quyền cứu mình khỏi chết, và vì lòng nhân-đức Ngài, nên được nhậm lời”.—Hê-bơ-rơ 5:7.
Comme nous le verrons, nous pouvons honorer Dieu en lui témoignant de la crainte et de la révérence, en lui obéissant, en tenant compte de lui dans toutes nos voies, en faisant des dons, en l’imitant et en lui présentant des requêtes.
Như chúng ta sẽ thấy, chúng ta có thể tôn kính Ngài bằng cách bày tỏ kính sợ và tôn sùng Ngài, bằng cách vâng lời Ngài, bằng cách nhìn biết Ngài trong mọi đường lối chúng ta, bằng cách dâng tặng vật, bằng cách bắt chước Ngài và bằng cách dâng lên Ngài những lời cầu khẩn.
(Psaumes 55:22; 37:5). Paul a également donné aux Philippiens ce conseil très important: “Ne vous inquiétez de rien, mais en toutes choses, par la prière et la supplication avec action de grâces, faites connaître à Dieu vos requêtes; et la paix de Dieu, qui surpasse toute pensée, gardera vos cœurs et vos facultés mentales.” — Philippiens 4:6, 7.
Phao-lô nói cho tín đồ ở thành Phi-líp lời khuyên quyết liệt này: “Chớ lo-phiền chi hết, nhưng trong mọi sự hãy dùng lời cầu-nguyện, nài-xin, và sự tạ ơn mà trình các sự cầu-xin của mình cho Đức Chúa Trời. Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
Examinez les chaînes de requête qui entraînent l'affichage de votre site et vérifiez si elles coïncident avec celles que vous avez définies.
Xem các cụm từ truy vấn làm trang web của bạn hiển thị và xem các cụm từ mà bạn mong đợi có làm trang web của bạn hiển thị hay không.
Ces événements soulignent l'urgence de ma requête pour déclarer la guerre.
Những sự việc này nhấn mạnh sự cấp thiết của yêu cầu của tôi đối với Quốc hội là đưa ra một lời tuyên chiến.
14 Outre les requêtes et les supplications venant du cœur, nous devrions adresser à Dieu des louanges et des actions de grâces (Psaumes 34:1 ; 92:1 ; 1 Thessaloniciens 5:18).
14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18).
(Jacques 1:5, 6). Il nous faut prier intensément, avec la conviction inébranlable que Jéhovah entendra nos requêtes et les exaucera au moment et de la façon qu’il jugera bons.
Chúng ta phải khẩn thiết cầu xin với lòng tin tưởng không lay chuyển là Đức Giê-hô-va sẽ nghe lời nài xin của chúng ta và ngài sẽ đáp lại theo thời giờ ấn định và cách riêng của ngài.
Les types d'audience basés sur des dimensions personnalisées qui utilisent le mode d'importation de la requête ne sont pas compatibles.
Đối tượng dựa trên thứ nguyên tùy chỉnh sử dụng chế độ nhập thời gian truy vấn không được hỗ trợ.
Imaginons que votre liste de mots clés inclue le mot clé en requête large entretien sols.
Giả sử danh sách từ khóa của bạn bao gồm từ khóa đối sánh rộng vệ sinh sàn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requête trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.