requis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ requis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ requis trong Tiếng pháp.
Từ requis trong Tiếng pháp có các nghĩa là cần thiết, người bị trưng tập, đòi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ requis
cần thiếtadjective Je vais chercher les papiers requis. Cette carte est périmée. Tôi sẽ làm những giấy tờ cần thiết vì thẻ này hết tác dụng rồi. |
người bị trưng tậpadjective |
đòi hỏiadjective Ensemble, nous pouvons accomplir le travail requis, et nous le ferons. Chúng ta có thể và sẽ cùng nhau hoàn tất công việc đòi hỏi. |
Xem thêm ví dụ
Un compte Google est requis pour bénéficier des services de synchronisation tels que la sauvegarde. Dịch vụ đồng bộ hóa, chẳng hạn như sao lưu, yêu cầu có Tài khoản Google. |
Bien que ce déplacement ne fût requis que des hommes, Marie le faisait également (Exode 23:17 ; Luc 2:41). Ma-ri cũng đi dự, mặc dù chỉ người nam cần phải đi. |
Le service requis n' est pas disponible pour le moment Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng |
Éléments supplémentaires requis : Bạn cũng cần có: |
Cela signifie que, selon la qualité de votre annonce et les seuils de classement requis, votre annonce peut être relativement coûteuse, même si aucune annonce ne s'affiche juste en dessous. Điều này có nghĩa là tùy thuộc vào chất lượng quảng cáo và Ngưỡng xếp hạng quảng cáo của bạn, quảng cáo có thể tương đối mắc tiền, ngay cả khi không có quảng cáo nào hiển thị ngay bên dưới. |
Qu’est- ce qui est requis de quiconque veut faire des disciples? Việc đào tạo môn đồ đòi hỏi sự gì? |
Si le nombre d'abonnés requis pour les chaînes de jeux vidéo est moins élevé, c'est parce que le seuil d'éligibilité permettant de bénéficier des souscriptions était inférieur dans YouTube Gaming (qui n'est plus disponible). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Toutefois, depuis quelques années, il semble que, dans nombre de pays, la tendance générale soit à une élévation du niveau de scolarité requis pour prétendre à un salaire correct. Tuy nhiên, nói cách tổng quát thì hình như khuynh hướng chung ở nhiều nước cho thấy là hiện nay để được đồng lương phải chăng, người ta cần phải có trình độ học vấn cao hơn là vài năm trước. |
Si vous êtes divorcé, subvenez-vous aux besoins financiers réels des enfants que vous avez engendrés, ou bien payez-vous seulement le minimum requis par la loi ? Nếu đã ly dị, các anh em có chu cấp cho nhu cầu tài chính thật sự của con cái mà các anh em sinh ra, chứ không chỉ theo luật đòi hỏi tối thiểu mà thôi không? |
Et c’est requis pour être digne de se tenir en la présence du Sauveur. Và đó cũng là điều kiện cần thiết để được xứng đáng đứng nơi hiện diện của Đấng Cứu Rỗi. |
Ensemble, nous pouvons accomplir le travail requis, et nous le ferons. Chúng ta có thể và sẽ cùng nhau hoàn tất công việc đòi hỏi. |
La réduction du nombre d’heures requis des pionniers devrait permettre à davantage de proclamateurs d’être pionniers auxiliaires. Vì số giờ được giảm, nên thêm nhiều người có thể làm tiên phong phụ trợ. |
Le baptême est requis pour devenir membre de l’Église de Jésus-Christ et pour entrer dans le royaume céleste (voir Jean 3:5). Phép báp têm là cần thiết cho một cá nhân để trở thành tín hữu của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô và để bước vào thượng thiên giới (xin xem Giăng 3:5). |
Pensez au verset suivant : « Veillez à ce que tout cela se fasse avec sagesse et ordre ; car il n’est pas requis que l’homme coure plus vite qu’il n’a de force. Hãy nghĩ đến câu này: “Hãy chú tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được. |
Il y a un âge minimal requis pour utiliser certains services Google. Một số dịch vụ của Google có yêu cầu độ tuổi cụ thể. |
Les fiches disponibles sont filtrées en fonction du type de création requis lorsque vous ajoutez des créations à un élément de campagne. Các thẻ có sẵn được lọc dựa trên loại quảng cáo theo yêu cầu khi bạn thêm quảng cáo mới vào mục hàng. |
Je n’avais pas l’âge requis, mais frère Knorr m’a dit qu’il gardait ma demande “ pour plus tard ”. Tôi chưa đủ tuổi nhưng anh Nathan Knorr nói anh sẽ giữ đơn của tôi để xét sau. |
N’oubliez pas qu’il n’est pas requis d’un enfant d’en savoir autant qu’un adulte baptisé. Hãy nhớ rằng để hội đủ điều kiện, các em không cần phải biết nhiều như các tín đồ trưởng thành. |
Rappelez-vous le conseil donné par le roi Benjamin : « Et veillez à ce que tout cela se fasse avec sagesse et ordre ; car il n’est pas requis que l’homme coure plus vite qu’il n’a de force » (Mosiah 4:27). Hãy ghi nhớ lời khuyên của Vua Bên Gia Min: “Và hãy lưu tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được” (Mô Si A 4:27). |
Votre compte ne dispose peut-être pas des droits d' accès requis pour accéder à la ressource spécifiée Có lẽ tài khoản của bạn không có quyền truy cập tài nguyên đã ghi rõ |
De nombreux talents sont requis sur le terrain des enquêtes... Nhiều kỹ năng cần thiết khi tham gia... điều tra tội phạm... |
Sachez que vous devez avoir l'âge minimal requis dans votre pays pour créer un compte Google. Xin lưu ý rằng bạn phải đáp ứng các yêu cầu về độ tuổi tối thiểu ở quốc gia của mình thì mới có thể thiết lập tài khoản Google. |
Des chercheurs en médecine estiment que les humains dorment aujourd’hui en moyenne une heure de moins que le temps requis. Theo ước tính của các nhà nghiên cứu y khoa, ngày nay trung bình mỗi đêm chúng ta ngủ ít hơn một giờ so với mức cần thiết. |
Dans les services Google, si vous saisissez une date de naissance indiquant que vous n'avez pas l'âge minimal requis pour posséder un compte Google, celui-ci risque d'être désactivé. Trên các dịch vụ của Google, nếu bạn nhập ngày sinh cho thấy bạn chưa đủ tuổi để có Tài khoản Google, thì tài khoản của bạn có thể bị vô hiệu hóa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ requis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới requis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.