return to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ return to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ return to trong Tiếng Anh.
Từ return to trong Tiếng Anh có các nghĩa là trở lại, trở về, hợp nhất lại, nối lại, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ return to
trở lại
|
trở về
|
hợp nhất lại
|
nối lại
|
tham gia
|
Xem thêm ví dụ
I suggest you return to your duties and drop this matter. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
He returned to Chepo during the 2015 Clausura. Anh trở lại Chepo tại Clausura 2015. |
Jesus visited the temple and then returned to Bethany. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Returning to Charleston, the destroyer operated with Division 23, Squadron 7, of the Scouting Fleet Destroyer Squadrons. Quay trở lại Charleston, nó hoạt động cùng Đội khu trục 23 thuộc Hải đội khu trục 7, trực thuộc Hạm đội Tuần tiễu. |
The plane returned to its base inside Thailand. Chiếc máy bay hạ cánh tại căn cứ bên trong lãnh thổ Thái Lan. |
Crosby participated in the landings on Mindoro 15 December and again returned to Humboldt Bay for additional men. Chiếc tàu khu trục tham gia cuộc đổ bộ lên Mindoro vào ngày 15 tháng 12, rồi quay trở lại vịnh Humbolt nhận thêm binh lính. |
Okay, he's returning to the podium. Ông ta đã quạy lại bục. |
Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer. Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây. |
The ship was completely overhauled from 15 November 1939 to 15 November 1940 before returning to active service. Nó được đại tu toàn bộ từ ngày 15 tháng 11 năm 1939 đến ngày 15 tháng 11 năm 1940 trước khi quay trở lại phục vụ thường trực. |
Let's return to London, please. Hãy quay về London. |
So fueled by that ambition, he returned to the state legislature. Quá khích động bởi hoài bão đó, ông đã quy lại vị trí lập pháp của bang. |
"New-look Benfica return to table top". Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2012. ^ “New-look Benfica return to table top”. |
Then shift-return to get the total. Rồi shift-enter để tính tổng. |
Though she had returned to the mortal world, she did not truly belong there and suffered. Mặc dù nàng trở về chốn dương gian nhưng nàng không thực sự thuộc về thế giới này và nàng buồn khổ. |
He returned to home instruction (1826) prior to entering University College London in 1829. Ông trở về nhà vào năm 1826 rồi gia nhập University College London vào năm 1829. |
"Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence". Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2016. ^ “Melissa Satta returns to fiance Kevin-Prince Boateng to boost his flagging confidence”. |
Many people in Joppa believed in Jesus Christ when they learned of Tabitha’s return to life. Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại. |
We'd better return to the ship. Thuyền trưởng, mình nên về tầu là hơn. |
Members Zhou Mi and Henry were seen returning to Seoul to participate in the recording. Thành viên Zhou Mi và Henry cũng bị bắt gặp đang có mặt ở Seoul để tham gia vào việc thu âm. |
Now, to return to the beginning, why do women live longer than men? Giờ để quay lại với lúc đầu, tại sao phụ nữ sống lâu hơn đàn ông? |
On her return to Paris in 1579, she was greeted outside the city by the Parlement and crowds. Khi trở về Paris năm 1579, bà được Quốc hội và đám đông dân chúng chào đón bên ngoài cổng thành. |
After his death, Adam returned to the same state of nonexistence. Sau khi chết, A-đam trở lại trạng thái không hiện hữu. |
Later, on her return to Guinea-Bissau, she was active both in health and political matters. Sau đó, khi bà trở về Guinea-Bissau, bà đã hoạt động cả về sức khỏe và các vấn đề chính trị. |
Hearing of Sulla's death, Caesar felt safe enough to return to Rome. Năm 78 TCN, khi nghe tin Sulla chết, Caesar cảm thấy đây là thời điểm an toàn để trở về La Mã. |
Returning to San Diego on 22 April, she departed on 25 June for exercises off Puget Sound. Quay trở về San Diego vào ngày 22 tháng 4, nó lại lên đường vào ngày 25 tháng 6 để thực tập ngoài khơi Puget Sound. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ return to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới return to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.