rien de spécial trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rien de spécial trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rien de spécial trong Tiếng pháp.

Từ rien de spécial trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì, đặc biệt, chi tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rien de spécial

không có gì

(nothing)

không

(nothing)

không cái gì

(nothing)

đặc biệt

(particularly)

chi tiết

(particularly)

Xem thêm ví dụ

" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. "
" Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
Je n'ai rien de spécial.
Không có gì nghiêm trọng đâu.
Rien de spécial.
Cô không cần nghĩ gì cả.
» Il n'y a rien de spécial à propos de ça.
Cũng chẳng có gì đặc biệt.
Rien de spécial.
Không có gì nhiều.
Rien de spécial.
Cũng chẳng có gì.
Et toi, mère Rien de spécial?
Còn mẹ, có kế hoạch gì đặc biệt chưa?
Rien de spécial, mais ça devrait le faire.
Mình chỉ đoán nó sẽ hoạt động.
Il n'y avait rien de spécial dans ma façon de lui répondre.
Cách chúng tôi nói chuyện cũng không có gì đặc biệt.
De la pâte à modeler normale, rien de spécial.
Bạn có thể vẽ với Play- Doh và Google cho cái đồ điều khiển game
Mais, y a vraiment rien de spécial.
Nhưng, uh, nó không có gì đặc biệt.
C'est juste du calcaire qui n'a rien de spécial.
Và nó chỉ là đá vôi thôi, không có gì thật sự đặc biệt.
Rien de spécial.
Không có gì đặc biệt.
Elles n'avaient rien de spécial.
Họ chẳnggì đặc biệt.
Rien de spécial.
Chỉ là chuyện hậu trường thôi.
Lors de sa visite habituellement brève Gregor abord elle trouve rien de spécial.
Trong chuyến thăm thông ngắn gọn để Gregor, cô đầu tiên được tìm thấy không có gì đặc biệt.
On ne fait rien de spécial pour moi quand je fais des trucs extraordinaires.
Chả có ai đối xử đặc biệt với con khi con làm những việc phi thường.
Je n'ai rien de spécial.
Tôi không đặc biệt.
Rien de spécial.
Chẳng có gì đặc biệt cả.
Ce ne sont pas des robots et ils n'ont rien de spécial.
Họ không phải robot, hay có khả năng gì đặc biệt.
Rien de spécial
Cái đó chắng có gì đặc biệt
Rien de spécial à mon sujet.
Chẳng có gì đặc biệt về tôi hết.
Ce n'est rien de spécial.
Không có gì nhiều.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rien de spécial trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.