ridicule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ridicule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridicule trong Tiếng pháp.

Từ ridicule trong Tiếng pháp có các nghĩa là nực cười, lố lăng, vô lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ridicule

nực cười

adjective

Comme tu le devais vu que c'est complètement ridicule.
Cậu nên làm thế vì chuyện đó thật nực cười.

lố lăng

adjective

Ne sois pas ridicule!
Đừng có lố lăng như thế!

vô lý

adjective

A quel stade en est ce projet ridicule?
Kế hoạch vô lý này chuẩn bị đến đâu rồi?

Xem thêm ví dụ

À aucun moment ce simple détail, si évident qu’il en était complètement ridicule, ne m’avait effleuré.
Cái chi tiết cụ thể đó, quá rõ ràng hoàn toàn ngớ ngẩn, thế mà tôi lại không nghĩ ra.
Ne sois pas ridicule.
Đừng ngớ ngẩn thế.
Et ne racontez plus vos ridicules anecdotes.
Và điệp khúc của những giai thoại lố bịch.
Sheldon, ne sois pas ridicule.
Sheldon, mày thật lố bịch.
Ou n'importe quel autre petit chien ridicule.
Hay bất kì giống chó nhỏ có vẻ ngoài thật hài hước nào.
AD : Ça a l'air complètement ridicule !
AD: Thí nghiệm này rất là kỳ cục.
Ca devient ridicule.
Đừng có ngốc thế.
Si nous gagnons, la seule chose qui se passe est que nous devons aller sur l'estrade. sous les applaudissements pendant que la musique de l'école soit jouée. Ensuite, nous dansons et tout le monde verra comme nous sommes ridicules.
Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào.
C'est ridicule.
Thật lố bịch.
Ne sois pas ridicule.
Đừng có ngớ ngẩn.
C'est ridicule!
Nghe kỳ cục quá, Sherman.
Chris Anderson : C’est un discours courageux, parce que vous pourriez être tourné en ridicule dans certains milieux.
Chris Anderson: đây thực sự là một bài diễn thuyết can đảm, bởi gần như ông đang tự đặt mình vào vị trí dễ bị nhạo báng ở nhiều phía.
Ridicule.
Thật vô lý.
Il était temps d'arrêter de porter ce costume ridicule.
Có lẽ đã đến lúc nên thôi mặc cái bộ đồ ngu xuẩn này.
Certaines tentatives de réaliser l'exploit sont qualifiées de ridicules par le Professeur Remus Lupin.
Giáo viên mới của môn Phòng Chống Nghệ thuậtHắc Ám là giáo sư Remus Lupin.
Ils m'ont posé les mêmes questions ridicules.
Họ cũng hỏi tôi những câu ngớ ngẩn như thế.
Alors je leur dis " Pourquoi pensez-vous qu'elle soit ridicule?"
Tốt thôi, tôi hỏi rằng, "Sao các bạn không nghĩ nó thật ngớ ngẩn?"
Dans une lettre à sa mère, la Kronprinzessin critique ainsi durement le pamphlet de Richard Wagner intitulé Das Judenthum in der Musik (Le Judaïsme dans la musique), qu'elle juge ridicule et injuste.
Trong bức thư gửi cho mẫu thân, Thái tử phi chỉ trích nặng nề bài luận văn Das Judenthum in der Musik của Richard Wagner, thứ bà cho là lý bà bất công.
Ce serait ridicule d’affirmer que nous savons comment on fait pour créer de la conscience dans nos cerveaux, mais nous pouvons certainement commencer à aborder la question, et à voir une solution de quelque sorte.
Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án.
Ridicule.
Đúng là buồn cười.
Le déluge annoncé par Noé leur semble tellement inconcevable, ridicule !
Họ xem thảm họa mà ông Nô-ê liên tục cảnh báo là hết sức phi lý và ngớ ngẩn!
A quel stade en est ce projet ridicule?
Kế hoạch vô lý này chuẩn bị đến đâu rồi?
C'est ridicule.
Thật là nực cười.
Vous pensez : "C'est tout simplement ridicule.
Chắc bạn đang nghĩ, " Thật buồn cười.
– La légende dont vous parlez est cependant tellement extravagante, tellement ridicule...
— ... tuy nhiên, cái huyền thoại mà trò nói tới chỉ là một câu chuyện giật gân, thậm chí quái dị lố bịch...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridicule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.