rocher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rocher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rocher trong Tiếng pháp.
Từ rocher trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá, bánh núi đá, học xương đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rocher
đánoun (bloc minéral d’origine naturelle et dure) Monte le plus haut possible sur ce rocher. Primitivo, leo lên tảng đá kia càng cao càng tốt. |
bánh núi đánoun (bánh (hình) núi đá) |
học xương đánoun (giải phẫu) học xương đá) |
Xem thêm ví dụ
Il y a donc un mur de glace de plusieurs centaines de mètres qui descend jusqu'à la roche, si le glacier repose sur la roche, et flottant s'il ne l'est pas. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Voilà des millénaires, de puissantes éruptions l’ont recouverte de deux types de roches : le basalte, une roche dense, et le tuf, une roche tendre de couleur blanche formée de cendres volcaniques cimentées. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Le spécimen a été prélevé à partir d'une mine d'ambre non identifiée, percée dans les roches fossilifères des montagnes de la Cordillère Septentrionale du nord de la République Dominicaine,. Mẫu vật này được thu thập từ một mỏ vàng hổ phách không xác định được trong các tảng đá có chứa hóa thạch của dãy núi Cordillera Septentrional ở miền bắc Cộng hòa Dominican. |
’ On lit en Isaïe 26:4 : “ Mettez votre confiance en Jéhovah pour toujours, car en Yah Jéhovah est le Rocher des temps indéfinis. Ê-sai 26:4 nói: “Hãy nhờ-cậy [“tin cậy”, BDM] Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!”. |
Ils oublient la sagesse populaire qui veut que “si c’est trop beau pour être vrai, c’est souvent qu’il y a anguille sous roche”. Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
C’est pourquoi Jéhovah les encourage en prenant l’image d’une carrière : “ Regardez vers le rocher d’où vous avez été taillés, et vers la cavité de la fosse d’où vous avez été tirés. Vì vậy, dùng minh họa về việc đục đá, Đức Giê-hô-va khuyến khích họ: “Khá nhìn-xem vầng đá mà các ngươi đã được đục ra, và cái lỗ của hang mà các ngươi đã được đào lên! |
Notre témoignage doit être profond, nos racines spirituelles fermement ancrées dans le rocher de la révélation. Chứng ngôn của chúng ta phải ăn sâu với rễ bám chặt vào đá mặc khải. |
Ainsi, les fidèles en Juda suivaient- ils cette exhortation d’Isaïe : “ Mettez votre confiance en Jéhovah pour toujours, car en Yah Jéhovah est le Rocher des temps indéfinis. Đó là lý do tại sao những người Giu-đa trung thành đã nghe theo lời khuyên giục của Ê-sai: “Hãy nhờ-cậy Đức Giê-hô-va đời đời, vì Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va, là vầng đá của các thời-đại!” |
Ils se briseront sur ce fort comme l'eau sur la roche. Chúng sẽ tan xác bên bờ thành như nước bên bờ đá. |
comme l’ombre d’un rocher massif sur une terre desséchée. Bóng vách đá lớn trong đất cằn cỗi. |
Je vis près d'un gros rocher. Cháu sống trên một tảng đá ngầm khổng lồ. |
Et, à coup sûr, elles saccageront les murs de Tyr et démoliront ses tours, et j’en raclerai sa poussière et j’en ferai une surface de rocher luisante et nue. (...) Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
Il a bâti une forteress et une armée de possédés dans les montagnes hors du Rocher. Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder. |
Et quand tu sortiras de l'eau pour les saluer, que leurs damnés bateaux s'écrasent sur les rondeurs de ces rochers. Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này. |
faute d’abri, ils s’agrippent aux rochers. Họ nép vào đá vì không chỗ trú. |
Assez pour faire fondre la roche sur 15 mètres et s'y enterrer. Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi. |
Voici ce qu’a raconté un touriste qui a franchi des blocs de pierre éboulés pour arriver jusqu’au “ trou ” : “ À des intervalles de quelques minutes, on entend un formidable fracas de roches qui crèvent l’eau comme des petites bombes. Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người. |
Si vous considérez les autres astéroïdes, il en existe une classe de type nickel-fer qui rien que sur les marchés des métaux du groupe du platine valent quelque chose comme 20 mille milliards de dollars, à condition de pouvoir récupérer un de ces rochers. Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này. |
Désormais, si vous voulez trouver des trilobites, procurez-vous une bonne carte géologique et allez vers les roches du Paléozoïque. Vậy bây giờ, nếu bạn muốn tìm bọ ba thùy, tìm cho mình một bản đồ địa chất tốt và đi tới những tảng đá của kỷ Đại Cổ Sinh. |
“ Chacun, a écrit Isaïe, devra être comme une cachette contre le vent et une retraite contre la tempête de pluie, comme des ruisseaux d’eau dans une terre aride, comme l’ombre d’un rocher massif dans une terre épuisée. Ê-sai ghi nhận: “Sẽ có một người như nơi núp gió và chỗ che bão-táp, như suối nước trong nơi đất khô, như bóng vầng đá lớn trong xứ mòn-mỏi”. |
L’image féerique de cette forêt de rochers calcaires hérissés le long de la rivière Li laisse le voyageur sans voix. Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng. |
Barney, pour que tout soit de l'eau de roche... Barney, mọi chuyện rõ như ban ngày rồi... |
N’êtes- vous pas les enfants de la transgression, la semence du mensonge, ceux qui excitent le désir parmi les grands arbres, sous tout arbre luxuriant, tuant les enfants dans les ouadis, sous les crevasses des rochers ? ” — Isaïe 57:4, 5. Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5. |
Ô Dieu, ma puissance, ô toi, mon rocher ! Danh thánh Giê-hô-va, nay chúng con rao truyền. |
Nous avons pris la direction de l’est jusqu’à ce que se présente une pente escarpée couverte de roches et de graviers. Chúng tôi cứ đi về phía đông cho đến khi gặp một đường dốc toàn đá và sỏi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rocher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rocher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.