rosaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosaire trong Tiếng pháp.

Từ rosaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là tràng hạt, kinh lần tràng hạt, Kinh Mân Côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosaire

tràng hạt

noun (tôn giáo) tràng hạt)

Dis-tu un rosaire chaque jour?
Anh có cầu nguyện và lần tràng hạt mỗi ngày?

kinh lần tràng hạt

noun (tôn giáo) kinh lần tràng hạt)

Kinh Mân Côi

noun (prière catholique composée de quatre chapelets d'oraisons)

Xem thêm ví dụ

Dis-tu un rosaire chaque jour?
Anh có cầu nguyện và lần tràng hạt mỗi ngày?
Heureusement, Rosaire, qui était un brave homme, ne s’est jamais plaint de ces visites à des heures quelque peu indues !
Cũng may là anh Rosaire không bao giờ phàn nàn về những cuộc viếng thăm không phải lúc như thế.
Un dictionnaire encyclopédique d’Amérique latine définit le chapelet comme un “ collier de cinquante grains (ou de cent cinquante [dans le cas du rosaire]) séparés en séries de dix par un grain plus gros. Au bout se trouve un crucifix, aujourd’hui précédé de trois grains supplémentaires ”. — Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano.
Cuốn Diccionario Enciclopédico Hispano-Americano (Bách khoa Tự điển Hispanic-Hoa Kỳ) miêu tả chuỗi hạt là một “sợi dây có năm mươi hay một trăm năm mươi hạt được chia thành mười bằng những hạt khác lớn hơn và nối liền bằng cây thánh giá, hiện có ba hạt xỏ trước đó”.
Sur l’utilisation du rosaire, un ouvrage catholique dit : “ La récitation du Saint Rosaire est une forme de prière à la fois orale et silencieuse sur les mystères de la Rédemption.
Giải thích về cách dùng chuỗi hạt, một sách Công giáo nói: “Phép lần chuỗi hạt Mân côi là một hình thức cầu nguyện ngoài miệng và trong tâm hồn về những sự Mầu nhiệm cứu chuộc.
Enfin, j'ai dû me départir de mon rosaire.
Và cuối cùng, tôi đã phải chia vòng hạt mân côi của mình.
Vous n'avez pas pris le rosaire.
Anh đã không lấy hạt mân côi.
Les dimanches, c’était messe le matin et rosaire l’après-midi !
Mỗi Chủ nhật em dự Lễ Mi-sa vào buổi sáng và đọc kinh lần chuỗi hạt vào buổi chiều.
Rien ne portant l'image de la croix, d'un saint ou d'un rosaire ne pouvait entrer.
Không gì mang hình ảnh của thánh giá, một vị thánh, hay tràng hạt mân côi có để lọt qua.
En tout, environ cinquante de ces objets de culte chrétiens sont trouvés dans la propriété des Hasekura en 1640, tels que des croix, des rosaires, des robes religieuses et des peintures pieuses.
Tính chung, khoảng 50 vật phẩm Công giáo được tim thấy tại dinh thự nhà Hasekura vào năm 1640, ví dụ như thập giá, tràng hạt, tranh và áo tôn giáo.
Tu n'as rien de mieux à faire que de réciter le rosaire?
Tối nay chàng không có gì để làm hay hơn là cứ ngồi đó như vậy sao?
Rosaire, mon mari, travaillait souvent de nuit, et j’ai pris l’habitude de lire la Bible pendant son absence.
Vì chồng tôi, Rosaire, thường làm việc buổi tối, nên tôi có thói quen đọc Kinh-thánh khi anh đi làm.
“ C’est aller à la messe, dire son rosaire et recevoir la sainte communion. ”
“Đi dự Lễ Mi-sa, lần hạt và rước Lễ”.
Allumez-le dans la sacristie, récitez un rosaire et prenez-moi chez Mendl's une courtisane au chocolat.
Thấp nó ở bàn cúng, đọc nhanh kinh Rôze, đến tiệm Mendl mua một cái courtesan au chocolat.
Dans diverses confréries religieuses composées exclusivement d’Africains, par exemple celles consacrées à saint Benoît ou à Notre-Dame du Rosaire, de nombreuses traditions africaines ont été recouvertes d’un vernis “ chrétien ”.
Trong một số dòng dành riêng cho người Phi Châu, chẳng hạn như dòng “Thánh” Benedict và Đức Mẹ Mân Côi, có thể thấy nhiều phong tục truyền thống Phi Châu đã được khoác cho chiếc áo “Ky-tô Giáo”.
L’homme a affirmé qu’il songeait souvent à lui, puis, entrant dans l’église, il s’est agenouillé et a récité son rosaire avec ferveur.
Y nói là có, rồi đi vào nhà thờ, quì xuống và đọc kinh Lần chuỗi hạt một cách nhiệt thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.