roupa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roupa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roupa trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ roupa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trang phục, quần áo, y phục, Trang phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roupa

trang phục

noun

Sempre gostei de você em roupa de casamento.
Tôi đã luôn mong thấy anh mặc trang phục cưới.

quần áo

noun

Eu nunca comprarei roupas de segunda mão.
Tôi sẽ không bao giờ mua quần áo dùng rồi.

y phục

noun

Ela não havia usado a roupa, mas a estava guardando para uma ocasião especial.
Bà đã không mặc bộ y phục đó mà để dành nó cho một cơ hội đặc biệt.

Trang phục

Roupas, cabelo, modo de falar, simpatia.
Trang phục, kiểu tóc, cách ăn nói, cảm tình ban đầu...

Xem thêm ví dụ

Estudaram coreano, compraram roupas coreanas.
Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn.
Uma roupa de mergulho.
Bộ đồ lặn.
A traça aqui mencionada evidentemente é a destrutiva traça-das-roupas.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
As roupas para treinos até as roupas para ir comer são diferentes.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Daí ela fez um suco pra eles e trouxe toalhas, uma bacia com água e uma escova pra tirar a poeira das roupas.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
(Romanos 12:2; 2 Coríntios 6:3) Roupa muito informal ou muito apertada pode detrair da nossa mensagem.
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
Entrei no quarto dela, e ela me abriu o coração, explicando que estivera na casa de uma amiga e havia acidentalmente começado a ver imagens e ações chocantes e perturbadoras na televisão entre um homem e uma mulher sem roupas.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Se os anciãos observarem que alguns têm a tendência de vestir-se desse modo nas horas de lazer, seria apropriado dar um conselho bondoso, mas firme, antes do congresso, explicando que tal roupa não é apropriada, em especial ao assistir a um congresso cristão.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Eu ficava incomodado ao ver muitos irem embora levando nossa comida, roupas e até nosso dinheiro.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Precisas de uma rapariga que caiba nas roupas da Maureen.
Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen.
Vou lavar minha roupa e você me diz se consegue ouvir.
Tôi sẽ đi vào phòng giặt đồ, và cậu nói với tôi xem cậu có nghe thấy gì không nhé
A roupa adequada disfarça imperfeições e valoriza o que a pessoa tem de mais bonito.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
15 Nosso corpo e nossa roupa.
15 Giữ thân thể và quần áo sạch sẽ.
Então, a roupa foi trocada.
Rồi quần áo của anh bị đổi.
14 É bom pensarmos em que tipo de roupas usamos nas reuniões e na pregação.
14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức.
Ela agarrou José pela roupa, mas ele saiu correndo.
Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
Daí trocou de roupa e foi literalmente imerso em água.
Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước.
Fern, de 91 anos, do Brasil, diz: “Compro algumas roupas novas de vez em quando para me sentir mais animada.”
Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”.
Por que nós não tiramos as roupas?
Tại sao không dẹp hết quần áo đi?
A maioria das casas na Ásia e na Índia tem uma peça de roupa de algodão.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
Eu tinha ouvido dizer que havia tintas de roupa ou que o processo de criação destes rtigos eram nocivos para as pessoas e para o planeta. Por isso, fiz uma pesquisa e descobri que, mesmo depois de serem tingidas, há um resíduo que tem um impacto negativo no ambiente.
Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường.
Temos conhecimento de que há uma lista das roupas de Catharina, a esposa.
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
Lap dancing é um tipo de dança em que um dançarino ou dançarina, geralmente quase sem roupa, senta no colo de um cliente e faz movimentos sensuais.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
26 O peso das argolas de ouro para o nariz pedidas por ele foi de 1.700 siclos* de ouro, sem contar os enfeites em forma de meia-lua, os brincos, as roupas de lã roxa usadas pelos reis de Midiã e os colares dos camelos.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
Há outras tarefas domésticas, se não se importar... montes de roupa para engomar.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roupa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.