rua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rua trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rua trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đường, phố, đường phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rua

đường

noun

É perigoso atravessar a rua aqui.
Băng qua đường ở đây rất nguy hiểm.

phố

noun

Qual é o nome desta rua, por favor?
Xin cho biết tên phố này là gì?

đường phố

noun (via pública em um ambiente construído que pode ser usada por pedestres e veículos)

Depois fiz moda urbana, matérias sobre a molecada da rua.
Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố.

Xem thêm ví dụ

DIRETORA Depois de comprarmos todas essas coisas vamos para a Rua Maxwell, para comprar uns cachorros-quentes dos poloneses daqui.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
Há tantos Mestres na rua Dojo que bastaria pedir que aceitaram
Có rất nhiều sư phụ ở phố Võ Quán.Cứ hỏi # trong số họ đi là được thôi
“A honestidade não é algo que se encontra na rua”, disse ela.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Imaginem que estão numa rua algures na América e um japonês vem ter com vocês e diz:
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
Para ilustrar como é difícil perceber se somos influenciados por algum preconceito, imagine a seguinte situação: Você está andando numa rua sozinho à noite.
Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm.
Heisuke, ingressou no Ito Goryōeji grupo separatista organizado por Itō Kashitarō, abandonando o Shinsengumi, mas foi morto durante o Caso da Rua Aburakoji em 13 de dezembro de 1867 .
Tōdō, sau đó gia nhập vào nhóm ly khai Goryōeji của Itō Kashitarō, rời khỏi Shinsengumi, nhưng bị giết trong thời gian diễn ra sự kiện Aburakoji vào ngày 13 tháng 12 năm 1867.
Achas que estás numa estrada ou numa rua?
Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường?
O que temos nas câmaras de rua da zona?
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực?
Os vendedores de bétele, às vezes acompanhados de seus filhos, montam suas bancas em mercados públicos e nas ruas.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
Mas, quando os utilizadores da Internet não podem entrar "online", vão para a rua.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
Um de meus professores, uma boa pessoa, teve de desfilar pelas ruas como se fosse criminoso.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
E o que mais me chocou, o que me partiu o coração, foi caminhar pela rua principal de Sarajevo, onde a minha amiga Aida avistou o tanque a aproximar- se há 20 anos atrás, e, nessa rua, ver mais de 12 000 cadeiras vermelhas vazias e cada uma delas simbolizava uma das pessoas que tinha morrido durante o cerco, apenas em Sarajevo, não em toda a Bósnia, e elas estendiam- se desde uma ponta da cidade cobrindo- a em grande parte e o mais triste para mim foi ver as cadeiras minúsculas que simbolizavam as crianças.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Então, ele caminhou lentamente até a rua, e depois para baixo novamente para o canto, ainda olhando atentamente para as casas.
Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà.
Podemos ir a rua Olds por favor?
Ông làm ơn tới đường Olds Street được không?
Eu a joguei na rua.
Tôi đã vứt nó trên đường.
Essa foi a surpresa de atravessar o rio, andar na estrada à volta dele, de descer uma rua e encontrá-lo.
Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó.
Já repararam na idade das pessoas nas ruas da Europa?
Bạn có thấy độ tuổi của người dân trên đường phố Châu Âu?
Estão a jogar jogos de rua.
Chúng đang chơi những trò đường phố.
Temos telhas coloridas, ruas de paralelepípedos e campos muito férteis.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Temos de sair da rua!
Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi
Vamos jogá-lo na rua.
Hãy ném ông ta ra đường.
Por exemplo, podemos ter o objetivo de dirigir a certo local desconhecido e, como algumas de vocês, queridas irmãs, sabem, nós homens muitas vezes achamos que sabemos como chegar — o que costuma nos levar a dizer: “Eu sei que é só virar na próxima rua”.
Ví dụ, chúng ta có thể có mục tiêu để lái xe đến một địa điểm xa lạ nào đó, và như một số các chị em phụ nữ thân mến đều biết, nam giới chúng tôi thường nghĩ rằng chúng tôi biết cách đi đến đó—thường dẫn đến câu nói của chúng tôi, “Tôi biết mà—chỉ gần đây thôi.”
Ajuda os miúdos a saírem das ruas.
Cô ấy giúp lũ trẻ đường phố.
Seu corpo foi abandonado na rua de uma favela de Santiago.
Sau đó, cơ thể của ông đã bị ném ra đường phố của một thị trấn tồi tàn ở Santiago.
Os condenados para lá enviados construíram ruas, pontes, cais, edifícios públicos, e em torno de 1822 a cidade já possuía bancos, mercados, policiamento e vias públicas bem estabelecidas.
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.