s'approcher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ s'approcher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ s'approcher trong Tiếng pháp.
Từ s'approcher trong Tiếng pháp có các nghĩa là lại gần, đến, lại, đến gần, tiếp cận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ s'approcher
lại gần(approach) |
đến(approach) |
lại(approach) |
đến gần(approach) |
tiếp cận(to approach) |
Xem thêm ví dụ
Pendant son séjour sur la terre, Jésus a prêché en disant : “ Le royaume des cieux s’est approché ”, et il a envoyé ses disciples proclamer la même chose (Révélation 3:14 ; Matthieu 4:17 ; 10:7). Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Glendon Hill l'a approchée. Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây. |
13 Nous devons « nous encourage[r] mutuellement » « d’autant plus que [nous] voy[ons] approcher le jour ». 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Tu t'approches de moi et je te tue. Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy |
18 Le jour de jugement de Dieu approche à grands pas. 18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần. |
Tu devrais t'en approcher. Anh sắp tới gần nó đấy. |
Il sacrifiera n'importe qui pour approcher son but. Hắn sẽ giết bất kì ai để tiếp tục công việc. |
COMMENT LA BIBLE A CHANGÉ MA VIE : À l’approche de la vingtaine, j’ai commencé à étudier la Bible avec les Témoins de Jéhovah. CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Et le futur est dans la brise, il les alerte de quelque chose ou quelqu'un qui approche bien avant que vous ne les voyiez. Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
Prenez la science d'un côté, la science a une approche très rationnelle de son environnement, tandis que l'art, de l'autre côté, a généralement une approche émotionnelle de son environnement. Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh. |
Ça peut fortifier votre courage de savoir... que Pompée bivouaque à quelque 30 kilomètres à l'ouest de nous... et que l'armée de Lucullus approche du sud... par marche forcée de nuit. Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc. |
Quel moyen permet aux chrétiens de s’approcher de Jéhovah ? Có sự sắp đặt nào để tín đồ Đấng Christ đến gần Đức Giê-hô-va? |
On approche vitesse maximale. – Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta. |
Ceux qui respectent fidèlement ses exigences bénéficient d’une invitation bienveillante de sa part : ils peuvent être les hôtes de sa “ tente ”, c’est-à-dire qu’ils sont invités à l’adorer et ont le droit de l’approcher librement, par le moyen de la prière. — Psaume 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
2 Alors que le grand jour de Jéhovah approche, la majorité des humains dorment au sens spirituel. 2 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va ngày càng gần, còn nhân loại nói chung thì đang ngủ về thiêng liêng. |
Suis-le, mais t'approche pas. Bám theo hắn, giữ khoảng cách. |
Comment Moïse et Aaron ont- ils pu approcher le puissant pharaon d’Égypte ? Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô? |
Approche Đến đây. |
Bon, essayons d'avancer sur la question de la bonne approche à adopter. Bây giờ, chúng ta sẽ làm thế nào để tiến gần đến vấn đề này: cách tiếp cận nào là đúng? |
Nous avons une approche qui, si elle réussit, n' a aucune raison de rester au sein d'un hôpital. Chúng tôi có cách tiếp cận, mà nếu thành công, thì không có lí do gì nó phải ở trong khuôn viên bệnh viện. |
Pour ce faire, nous devons nous approcher de Dieu. — Jacques 4:7, 8. Để chống lại hắn, chúng ta cần phải đến gần Đức Chúa Trời.—Gia-cơ 4:7, 8. |
Ils avaient des qualités qui – ils se sont le plus approchés -- d’atteindre leur plein potentiel qu’aucun des joueurs que je n’ai jamais eu. Họ có những tố chất khiến họ phát huy năng lực tiềm tàng của mình ở mức cao nhất so với các cầu thủ mà tôi đã có. |
Quel plaisir de nous approcher de ce Dieu impressionnant, mais en même temps doux, patient et raisonnable ! Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
Ils osent pas t'approcher. Chả ai dám lại gần anh đâu |
Pour les autres types d'opérations, il y a besoin de d'autres types d'approches à base d'échafaudage. Như vậy, đối với các ca phẫu thuật, chắc chắn có một nhu cầu về các phương pháp dựa trên lắp đặt giàn giáo khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ s'approcher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới s'approcher
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.