salaire de base trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salaire de base trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salaire de base trong Tiếng pháp.

Từ salaire de base trong Tiếng pháp có nghĩa là Lãi suất gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salaire de base

Lãi suất gốc

(base rate)

Xem thêm ví dụ

Elles représentaient simplement 1/64e du salaire d’une journée, soit, si l’on se base sur une journée de travail moyenne de 12 heures, moins de 12 minutes de salaire.
Chúng tương đương với chỉ 1⁄64 tiền lương một ngày, có nghĩa là ít hơn tiền công của 12 phút làm việc (trung bình mỗi ngày làm việc 12 tiếng).
En outre, les travailleurs de la base navale ne retournaient pas travailler pendant un certain temps à la suite des raids, et il fallut leur offrir un meilleur salaire, plus des vivres et des abris anti-aérien supplémentaires.
Thêm vào đó, các công nhân tại Căn cứ hải quân không thể trở lại làm việc trong một số thời gian sau mỗi cuộc tập kích, và được cấp lương, khẩu phần tốt hơn và có thêm các hầm tránh bom.
Ou une journée de salaire pour seulement trois litres d’orge, nourriture de moindre qualité, l’alimentation de base des pauvres!
Một ngày lương chỉ mua được ba lít lúa mạch, một thứ thực-phẩm loại xấu hơn nhưng là đồ ăn chính của những người nghèo!
Ils décou-vrent, peut-être trop tard, que des changements surviennent, que la femme a des enfants, que l’on perd son travail, que des catastrophes naturelles et d’autres situations arrivent et que les paiements à crédit sur la base de deux salaires ne peuvent plus être faits.
Có lẽ đã quá trễ khi họ thấy rằng chắc chắn có những sự thay đổi, các phụ nữ có con, bệnh tật giáng xuống một số gia đình, mất việc làm, thiên tai và những tình huống khác xảy ra, và tiền trả nợ cầm cố, dựa trên hai đồng lương, không thể có để trả được.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salaire de base trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.